Tìm hiểu về Tết Ông Công Ông Táo

   Nhân sắp đến Tết âm lịch, chúng ta sẽ có một kì nghỉ dài, ăn Tết bên gia đình và người thân.  Chúng ta cùng nhau học thêm các từ vựng về chủ đề Tết nhé

Bài 7: Từ vựng Tiếng Trung chủ đề Tết Việt Nam - Tết Ông Công Ông Táo

   Đến 23 tháng chạp là thấy không khí Tết tràn ngập rồi . Chúng ta cùng học một số từ vựng liên quan đến ngày lễ này nhé

   Tết ông công ông táo trong tiếng Trung được gọi là灶君節 zàojūn jíe .

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề Tết Việt Nam - Tết Ông Công Ông Táo

   Tết Ông Công Ông Táo thường và ngày 23 tháng 12 âm lịch (  農曆12月23日 nónglì 12 yuè 23 rì ) . 農曆 nónglì có nghĩa là âm lịch, ngoài ra chúng ta sẽ có từ 陽曆 yáng lì là dương lịch . Vì chúng ta sử dụng cả lịch âm và lịch dương , nên khi muốn nói rõ lịch âm hay lịch dương chúng ta chỉ cần thêm 農曆 nónglì hoặc 陽曆yáng lì vào trước ngày tháng chúng ta đã học trong bài trước.

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề Tết Việt Nam - Tết Ông Công Ông Táo

   Vào ngày này, chúng ta  tiễn Ông Công Ông Táo lên trời. chúng ta cùng đặt câu để nhớ được các từ mới này nhé.

Ví dụ

1. 23 tháng 12 âm lịch là ngày lễ Ông Công Ông Táo

⇒農曆12月23日是灶君節

    Nóng lì 12 yuè 23 rì shì zào jūn jíe

2.Tiễn Ông Công Ông Táo lên trời.

⇒送灶王爺升天

    Sòng zào wáng yè shàng tiān

 

   Cùng học thêm các  từ mới về ngày lễ này nhé:

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề Tết Việt Nam - Tết Ông Công Ông Táo

   Một nhân vật chúng ta rất quen mặt, là người đứng đầu thiên đình, một nhân vật chúng ta rất quen thuộc trong chương trình táo Quân đêm 30 Tết đó chính là Ngọc Hoàng. Ngọc Hoàng trong Tiếng Trung chúng ta gọi là玉皇大帝 yù huáng dà dì

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề Tết Việt Nam - Tết Ông Công Ông Táo

   Tiếp theo những thứ chúng ta cần phải chuẩn bị cho ngày này, chúng ta cùng đặt câu để nhớ các từ mới này nhé.

Mẹ mua cá chép , tiền giấy và hương .

⇒媽媽買鯉魚, 紙錢和香

    Mā ma mǎi lǐ yú, zhǐ qián hé xiāng  .

   Sau khi chuẩn bị một mâm cúng thịnh soạn xong chúng ta sẽ có thắp hương 燒香 shāoxiāng, sau sẽ đốt vàng mã 燒紙錢  shāo zhǐ qián và đi thả cá  放鯉魚 fàng lǐ yú  .

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề Tết Việt Nam - Tết Ông Công Ông Táo

Bố đốt tiền giấy / vàng mã.

⇒爸爸燒紙錢.

    Bà ba shāo zhǐ qián.

Tôi và mẹ đi thả cá chép

⇒我和媽媽去放鯉魚

    Wǒ hé mā ma qù fàng lǐ yú .

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề Tết Việt Nam - Tết Ông Công Ông Táo

   Trong những ngày lễ tết , chúng ta luôn cầu một năm mới bình an 平安 píng ān ,  Hạnh phúc 幸福xìng fú ,…

祈求平安 : qí qiú píng ān : Cầu bình an

祈求幸福 : qí qiú xìng fú : Cầu hạnh phúc.

Hẹn gặp lại các bạn trong bài học sắp tới nhé.

Bài Viết Liên Quan

Trả lời

024.2214.9333

1
Bạn cần hỗ trợ?