Từ vựng Tiếng Trung : Nói giảm nói tránh trong tiếng Trung

Trong cuộc sống bạn đã từng gặp các trường hợp không nên nói thẳng nói trực tiếp chưa . Đôi lúc chúng ta có thể dùng những cách diễn đạt uyển chuyển hơn để né tránh các trường hợp gây ngại ngùng, khó xử. Và tiếng Trung cũng vậy, bạn đã biết cách sử dụng này chưa nhỉ. Cùng Nhân Hòa điểm lại những cụm từ nói giảm nói tránh trong tiếng Trung nhé.

Từ vựng nói giảm nói tránh trong tiếng Trung
1.貪杯 tānbēi:(Ham chén) Sâu rượu
2.油水 yóushuǐ: ( Nước mỡ) Thu nhập bất chính ( lậu)
3.離開了 líkāile: (đi xa rồi): mất, chết
4.出事 Chūshì :xảy ra việc
5.有了 yǒule: (Có rồi) Có thai
6.耳背 ěrbèi: nghễnh ngãng, lảng tai
7.氣色不好 qìsè bù hǎo:(Khí sắc không tốt) Ốm, có bệnh
8.衣服瘦了 yīfú shòule: ( quần áo chật rồi) Béo
9.吃雙份飯 chī shuāng fèn fàn: ( Ăn hai suất cơm) Có thai
10.洗手間 xǐshǒujiān: ( phòng rửa tay) Nhà vệ sinh
11.輕鬆一下 qīngsōng yīxià: (Thư giãn một chút) Đi vệ sinh
12.發福fāfú: béo, trông phúc hậu, phát tướng
13.方便一下:fāngbiàn yīxià: đi vệ sinh 1 chút
14.苗條miáotiáo: (gày) eo ót , thon thả

Bài Viết Liên Quan

Trả lời

024.2214.9333

1
Bạn cần hỗ trợ?