Từ vựng tiếng Trung : Chủ đề từ trái nghĩa ( phần 3)

   Hôm nay chúng ta lại nối tiếp series những cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung. Thông qua những cặp từ này chúng ta sẽ nắm được 2 mặt trái ngược nhau của cùng một sự việc . Nào cùng bắt đầu học thôi 

  1. 閒/xián /rảnh rỗi — 忙/máng / Bận rộn
  2. 冷/lěng /lạnh — 熱/rè / nóng
  3. 分/fēn / chia ra — 合/hé / hợp, ghép lại , hợp lại
  4. 愛/ài / yêu — 恨/hèn / hận
  5. 輸/shū / thua –贏/yíng / thắng
  6. 收/shōu / thu, nhận –放/fàng / thả , phóng
  7. 買/mǎi / mua –賣/mài / bán
  8. 深/shēn /đậm– 淺/qiǎn / nhạt
  9. 哭/kū / khóc– 笑/xiào / cười
  10. 濃/nóng / đậm đà, nồng — 淡/dàn / nhạt ( mùi vị )
  11. 藏/cáng / ẩn giấu — 露/lù / lộ ra
  12. 通/tōng / thông — 堵/dǔ / tắc, nghẽn
  13. 正常/zhèngcháng / bình thường — 異常/yìcháng /dị thường , bất thường
  14. 失信/shīxìn / thất hứa — 守信/shǒuxìn / giữ chữ tín
  15. 喜歡/xǐhuān / thích — 討厭/tǎoyàn / ghét
  16. 羞澀/xiūsè / xấu hổ, ngượng– 大方/dàfāng / tự nhiên , cởi mở , ( cử chỉ, lời nói )
  17. 承認/chéngrèn / thừa nhận — 否認/fǒurèn / phủ nhận
  18. 複雜/fùzá /phức tạp –簡單/jiǎndān / đơn giản
  19. 聽從/tīngcóng / nghe lời , nghe theo –違抗/wéikàng / chống lại
  20. 炎熱/yánrè / nóng bức — 寒冷/hánlěng / lạnh lẽo , rét mướt
  21. 表揚/biǎoyáng / biểu dương — 批評/pīpíng / phê bình
  22. 危險/wéixiǎn / nguy hiểm — 安全/ānquán / an toàn
  23. 結束/jiéshù / kết thúc — 開始/kāishǐ / bắt đầu
  24. 精彩/jīngcǎi / đặc sắc — 平淡/píngdàn / bình thường, vô vị , nhạt nhẽo ( sự vật , văn chương )
  25. 誠實/chéngshí / thành thật — 撒謊/sāhuǎng / nói dối

Bài Viết Liên Quan

Trả lời

024.2214.9333

1
Bạn cần hỗ trợ?