Hôm nay chúng ta lại nối tiếp series những cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung. Thông qua những cặp từ này chúng ta sẽ nắm được 2 mặt trái ngược nhau của cùng một sự việc . Nào cùng bắt đầu học thôi
- 閒/xián /rảnh rỗi — 忙/máng / Bận rộn
- 冷/lěng /lạnh — 熱/rè / nóng
- 分/fēn / chia ra — 合/hé / hợp, ghép lại , hợp lại
- 愛/ài / yêu — 恨/hèn / hận
- 輸/shū / thua –贏/yíng / thắng
- 收/shōu / thu, nhận –放/fàng / thả , phóng
- 買/mǎi / mua –賣/mài / bán
- 深/shēn /đậm– 淺/qiǎn / nhạt
- 哭/kū / khóc– 笑/xiào / cười
- 濃/nóng / đậm đà, nồng — 淡/dàn / nhạt ( mùi vị )
- 藏/cáng / ẩn giấu — 露/lù / lộ ra
- 通/tōng / thông — 堵/dǔ / tắc, nghẽn
- 正常/zhèngcháng / bình thường — 異常/yìcháng /dị thường , bất thường
- 失信/shīxìn / thất hứa — 守信/shǒuxìn / giữ chữ tín
- 喜歡/xǐhuān / thích — 討厭/tǎoyàn / ghét
- 羞澀/xiūsè / xấu hổ, ngượng– 大方/dàfāng / tự nhiên , cởi mở , ( cử chỉ, lời nói )
- 承認/chéngrèn / thừa nhận — 否認/fǒurèn / phủ nhận
- 複雜/fùzá /phức tạp –簡單/jiǎndān / đơn giản
- 聽從/tīngcóng / nghe lời , nghe theo –違抗/wéikàng / chống lại
- 炎熱/yánrè / nóng bức — 寒冷/hánlěng / lạnh lẽo , rét mướt
- 表揚/biǎoyáng / biểu dương — 批評/pīpíng / phê bình
- 危險/wéixiǎn / nguy hiểm — 安全/ānquán / an toàn
- 結束/jiéshù / kết thúc — 開始/kāishǐ / bắt đầu
- 精彩/jīngcǎi / đặc sắc — 平淡/píngdàn / bình thường, vô vị , nhạt nhẽo ( sự vật , văn chương )
- 誠實/chéngshí / thành thật — 撒謊/sāhuǎng / nói dối