Từ vựng tiếng Trung : Chủ đề từ đồng nghĩa

Sau series từ trái nghĩa , chúng ta cùng đến với nhóm từ vựng từ đồng nghĩa nhé. Những cặp từ đồng nghĩa này có thể giúp chúng ta linh hoạt sử dụng khi giao tiếp hoặc viết văn, tránh trường hợp bị lặp từ, vốn từ phong phú hơn nè. Nào cùng bắt đầu học thôi nhé

  1. 將來/jiānglái /– 未來/wèilái / : tương lai
  2. 將要/jiāngyào /– 即將/jíjiāng / : sắp
  3. 理解/lǐjiě /–明白/míngbái /– 懂/dǒng /: hiểu
  4. 格外/géwài /– 特別/tèbié /: đặc biệt
  5. 解釋/jiě shì /–解說/jiěshuō /:giải thích, nói rõ
  6. 夥伴/huǒbàn /– 同伴/tóngbàn /:đồng nghiệp, người đồng hành ,
  7. 突然/túrán /– 忽然/hūrán /:đột nhiên, đột ngột
  8. 悄悄地/qiāoqiāo de /– 偷偷地/tōutōu de /:
  9. 對照/duìzhào /–對比/duìbǐ /: so sánh, đối chiếu
  10. 囑咐/zhǔfù /–叮囑/dīngzhǔ /: dặn dò
  11. 拜訪/bàifǎng /–訪問/fǎngwèn /: thăm, viếng thăm
  12. 機靈/jīlíng /–機智/jīzhī /: lanh lợi , cơ trí
  13. 建議/jiànyì /– 提議/tíyì /: đề nghị , gợi ý
  14. 表示/biǎoshì /– 表達/biǎodá /: biểu đạt, biểu thị
  15. 提醒/tíxǐng /– 提示/tíshì /: nhắc nhở
  16. 立刻/lìkè /– 馬上/mǎshàng /: lập tức
  17. 英勇/yīng yǒng /– 勇敢/yǒnggǎn /: dũng cảm, anh dũng
  18. 有名/yǒumíng /–著名/zhùmíng /: nổi tiếng
  19. 便宜/piányí /–廉價/liánjià /: giá rẻ
  20. 猜測//cāicè — 推測/tuīcè /: đoán , phỏng đoán
  21. 愛慕/àimù /–喜愛/xǐ ài /: yêu thích, hâm mộ
  22. 調皮/tiáopí /– 淘氣/táoqì /:tinh nghịch, nghịch ngợm
  23. 對付/duìfù / — 應付/yīngfù /: ứng phó , đối phó
  24. 告別/gàobié /– 告辭 /gàocí / : cáo từ, cáo biệt , xin từ biệt
  25. 判斷/pànduàn /–推斷/tuīduàn /: suy đoán, phỏng đoán

 

Bài Viết Liên Quan

Trả lời

024.2214.9333

1
Bạn cần hỗ trợ?