Trong bài hôm nay chúng ta cùng làm quen với chủ đề các cặp từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Trung . 反義詞 /fǎnyǐcí / Từ trái nghĩa dùng để miêu tả hai trạng thái trái ngược nhau của một đối tượng . Cùng Nhân Hòa bắt tay vào học thôi nào :
- 好/hǎo / Tốt, tươi — 壞 /huài / Xấu, hỏng
- 輕/qīng/ Nhẹ — 重 / zhòng / Nặng
- 乾/gān / Khô — 濕/shī / Ướt
- 香/xiāng / Thơm — 臭/chòu / thối , hôi
- 軟/ruǎn/ Mềm — 硬/yìng / Cứng
- 強/qiáng/ Mạnh — 弱/ruò/ Yếu
- 鬆/sōng/ Lỏng — 緊/jǐn / Chặt
- 遠/yuǎn/ Xa — 近/jìn/ Gần
- 快/kuài/ Nhanh — 慢/màn/ Chậm
- 生/shēng / Sống — 死/sǐ / Chết
- 清楚/ qīngchu/ Rõ — 模糊/móhu/ Mờ
- 舒服/shūfu / Dễ chịu —難受/ nánshòu/ Khó chịu
- 聰明/cōngmíng/ Thông minh — 笨 / bèn / Ngu dốt
- 勤快/qínkuai/ Siêng năng —懶/lǎn/ Lười nhác
- 便宜/piányí/ Rẻ -貴/guì / Đắt, mắc
- 乾淨gānjìng/ Sạch —髒/zāng/ Bẩn
- 粗/cū/ To thô —細/xì/ Nhỏ thon
- 多/duō / Nhiều —少/shǎo / Ít
- 大/dà /To, lớn —小/xiǎo / Nhỏ, bé
- 熱鬧/rènào / Náo nhiệt — 安靜/ānjìng / An tĩnh
- 漂亮/piàoliàng /、美/měi / Đẹp —醜/chǒu / xấu
- 高/gāo /—矮/ǎi / Thấp , lùn
- 冷/lěng / Lạnh —熱/rè / Nóng
- 寬/kuān / rộng —窄/zhǎi / Hẹp , chật ( chiều ngang )
- 亮/liàng /sáng —暗/àn / tối , tối tăm
- 新/xīn / Mới —舊/jiù / Cũ
- 勝/shèng / Thắng —敗/bài / Thua , bại
- 深/shēn/ Đậm ( màu sắc) , sâu —淺/qiǎn / Nhạt ( màu sắc ) , nông
- 老/lǎo / Già —少/shāo / trẻ
- 順/shùn / Thuận —逆/nì / Ngược