Trong bài hôm nay chúng ta sẽ học các từ vựng về chủ đề cảm xúc và tâm trạng . Sau bài học hôm nay chúng ta có thể dùng tiếng Trung để nói với người khác chúng ta đang cảm thấy như thế nào rồi nè.
開心/ 高興 | Kāi xīn/ gāo xìng | Vui |
舒服 | Shū fú | Thoải mái, dễ chịu |
愉快 | Yú kuài | Vui mừng, hớn hở |
興奮 | Xīng fèn | Hưng phấn |
開朗 | Kāi lǎng | Vui tươi, cởi mở |
痛快 | Tòng kuài | Thoải mái, sảng khoái, khoái chí |
爽快 | Shuǎng kuài | Sảng khoái , dễ chịu |
自信 | Zì xìn | Tự tin |
感到幸福 | Gǎn dào Xìng fú | Cảm thấy hạnh phúc |
輕鬆 | Qīng sōng | Thoải mái, thư giãn |
舒適 | Shū shì | Dễ chịu |
心花怒放 | Xīn huā nù fàng | Vui như mở cờ trong bụng |
滿足 | mǎnzú | Hài lòng, thoả mãn |
舒坦 | Shū tan | Thoải mái, dễ chịu |
難過 | Nán guò | Buồn |
傷心 | Shāng xīn | Đau lòng |
悲傷 | Bēi shāng | Bi thương, đau lòng |
生氣 | Shēng qì | Tức giận |
緊張 | Jǐn zhāng | Căng thẳng |
擔心 | Dān xīn | Lo lắng |
焦慮 | Jiāo lǜ | Lo lắng |
不安 | Bù ān | Bất an ( lo lắng không yên ) |
心酸 | Xīn suān | Đau xót, xót xa |
不滿 | Bù mǎn | Bất mãn, không hài lòng |
嫉妒/ 妒忌 | Jí dù/ dù jì | Đố kỵ, ghen tỵ |
受驚/ 吃驚/ 驚訝 | Shòu jīng/ chī jīng/ jīng yà | Ngạc nhiên |
難受 | Nán shòu | Buồn, khó chịu |
煩惱 | Fán nǎo | Phiền não, sầu não |
著急 | Zhāo jí | Lo lắng , sốt ruột |
急躁 | Jí zào | Cuống cuồng, luống cuống, nôn nóng , hấp tấp |
痛苦 | Tòng kǔ | Đau khổ |
委屈 | Wěi qū | ủy khuất, , tủi thân, oan ức |
悶悶不樂 | Mèn mèn bú lè | Buồn bực trong lòng, không vui |
*Mẫu câu hỏi cảm xúc, tâm trạng bây giờ của một người :
A : 現在你感覺怎麼樣? Xiàn zài nǐ gǎn jué zěn me yàng ? Bây giờ bạn cảm thấy thế nào?
B : 我很高興. Wǒ hěn gāo xìng . Tôi rất vui.
Chúc các bạn học từ mới thật vui vẻ. Đừng quên chia sẻ kinh nghiệm học tập của mình với ad nhé. Sắp tới bạn muốn học chủ đề gì nào, comment ngay dưới để ad biết nhé !!!