I. Từ mới
怎麼 | Zěn me | Như thế nào |
走 | Zǒu | Đi( Nếu đang đi bộ) |
去 | Qù | Đi ( nếu đang đi bằng phương tiện |
在 | Zài | Ở |
到 | Dào | Đến |
往 | Wǎng | Hướng về |
從 | Cóng | Từ |
前 | Qián | Phía trước |
左轉 | Zuǒ zhuǎn | Rẽ trái |
右轉 | Yòu zhuǎn | Rẽ phải |
紅綠燈 | Hóng lǜ dēng | Đèn xanh đèn đỏ |
路口 | Lù kǒu | Ngã tư |
就 | jiù | Thì |
了 | Le | Rồi |
第 | Dì | Thứ |
個 | Gè | Lượng từ của Đèn xanh đèn đỏ và ngã tư |
一 | Yī | 1 |
二 | Èr | 2 |
三 | Sān | 3 |
II, Cấu trúc :
- 到Địa điểm 怎麼 + 去/ 走?
- Đến địa điểm nào như thế nào
Vd : 到學校怎麼走? Đến trường học đi như thế nào ?
- 往 địa điểm / phương hướng 走/ 去
- Đi về hướng nào
Vd : 往前走 Đi về phía trước
- 第 + số + Lượng từ + Danh từ ( vật)
Vd: 第一個路口: ngã tư đường thứ nhất.
- 在/ 到địa điểm 左轉/右轉
- ở địa điểm nào rẽ trái / rẽ phải
Vd : 在第一個路口左轉 ở ngã tư đường thứ nhất rẽ trái
III, Mẫu đoạn văn hỏi đường
A: 請問, 到學校怎麼走?
Qǐng wèn , dào xué xiào zěn me zǒu ?
Xin hỏi, đến trường học đi như thế nào
B: 你往前走,在第一個紅綠燈左轉就到了。
Nǐ wǎng qián zǒu , zài dì yī gè hóng lǜ dēng zuǒ zhuǎn jiù dào le .
Bạn đi thẳng , ở đèn xanh đèn đỏ thứ nhất rẽ trái thì đến rồi .
A: 謝謝你。 請問到郵局怎麼走?
Xiè xie nǐ . qǐng wèn dào yóu jú zěn me zǒu ?
Cảm ơn bạn. Xin hỏi, đến bưu điện đi như thế nào?
B: 你從這裡往前走, 到第二個路口右轉就到。
Nǐ cóng zhè lǐ wǎng qián zǒu ,dào dì èr gè lù kǒu yòu zhuǎn jiù dào .
Bạn từ chỗ này đi về phía trước. ở ngã tư đường thứ hai rẽ phải thì đến
A: 謝謝你。
Xiè xie nǐ .
Cảm ơn bạn
Cảm ơn bạn đã xem, chúc bạn học được cách hỏi đường để sử dụng khi đi du lịch tại Đài Loan. Cùng đón xem bài học tiếp theo nhé