Ngữ pháp : chủ đề lượng từ trong tiếng Trung

Hôm nay chúng ta cùng làm quen một khái niệm mới trong tiếng Trung đó chính là Lượng từ.

Lượng từ là từ chúng ta sẽ sử dụng khi nói về số lượng của một sự vật( hay danh từ ). Cấu trúc sẽ được sử dụng như sau

SỐ TỪ + LƯỢNG TỪ + DANH TỪ

Ví dụ như trong tiếng  Việt khi nói về số lượng của vật ta nói “ Ba chiếc bánh kem, hai bông hoa, 5 chiếc váy”, và trong tiếng Trung chúng ta cũng có các từ “ chiếc, bông” để diễn đạt và ta gọi là lượng từ. Trong Tiếng Việt có nhiều sự vật khi nói ta không có lượng từ  người ví dụ như “ ba người, 4 học sinh, 6 người Đài Loan”, nhưng trong tiếng Trung lượng từ là bắt buộc trong cấu trúc này nhé. Sau đây chúng ta cùng đi xem tiếng Trung có những lượng từ nào nhé.

  1. 個:gè(lượng từ chung cho các danh từ):Cái, chiếc

    一個桌子yí gè zhuōzi : 1 cái bàn 

    兩個桌子liǎng gè zhuōzi :2cái bàn

     一個蛋糕 yí gè dàngāo :1 chiếc bánh kem 

2.   本 běn (lượng từ cho sách, vở,báo , tạp trí, những thứ được đóng thành cuốn):cuốn, quyển

      一本書yì běn shū :một cuốn sách

      一本雜誌yì běn zázhì :một cuốn tạp trí

 3.  張 zhāng ( lượng từ của bàn ghế, sofa, và những thứ có mặt phẳng): tấm, bức, chiếc ( bàn , ghế)

    一張椅子yì zhāng yǐzi :Một cái ghế

    一張桌子yì zhāng zhuōzi :Một cái bàn

    一張沙發yì zhāng shāfa :Một cái sô pha

    一張 床yì zhāng chuáng : Một cái giường

    一張照片yì zhāng zhào piàn :Một bức ảnh

    一張卡片yì zhāng kǎ piàn :Một tấm thiếp

 4.朵 duǒ ( lượng từ của hoa):bông

    束 shù ( lượng từ của hoa ):bó

    一束 花:yí shù huā : Một bó hoa

    一朵花:yì duǒ huā : Một bông hoa

 5.部 bù (  lượng từ của phim ): Bộ

 一部電影 yí bù diàn yǐng :một bộ phim ( phim lẻ)

一部電視劇 yí bù diàn shì jù :một bộ phim ( phim chiếu trên tivi, phim dài tập)

7.杯 bēi ( lượng từ của đồ uống) :cốc

   一杯茶yì bēi chá :Một cốc trà

  一杯可樂yì bēi kě lè :Một cốc coca

 8.件 jiàn  ( lượng từ của quần áo , sự việc ):bộ

   一件衣服yí jiàn yīfu : Một bộ quần áo

   一件事情 yí jiàn shì qíng :  Một việc/ một sự việc

 9.台 tái (lượng từ cho máy móc)

   一台電腦 yì tái diàn nǎo :một cái máy tính

   一台冷氣yì tái lěng qì : một cái điều hòa

   一台電視機 yì táidiànshìjī :một cái ti vi

   一台機器 yì tái jī qì : Một cỗ máy

 10.輛 liàng (Lượng từ cho phương tiện giao thông): chiếc ( xe)

     一輛汽車yí liàng qì chē :Một chiếc xe ô tô

     一輛機車/摩托車yí liàng jīchē / mótuōchē :Một chiếc xe máy

     一輛自行車yí liàng zì xíng chē :Một chiếc xe đạp

     一輛公車yí liàng gōngchē : Một chiếc xe bus

     一輛卡車yí liàng kǎchē :một chiếc xe tải

     一輛 客車yí liàng kè chē  :một chiếc xe khách

 11.瓶 píng( lượng từ cho đồ uống, chất lỏng ,hoa):bình,hộp

     一瓶花 yì píng huā : Một bình hoa

     一瓶茶yì píng chá :Một bình trà

 12.碗( lượng từ cho đồ ăn):bát

     一碗湯 yì wǎn tāng : Một bát canh

     一碗飯 yì wǎn fàn :Một bát cơm

 13.道dào (Lượng từ của đồ ăn) : món

      盤pán (Lượng từ của đồ):đĩa

     一盤菜/一道菜: yì pán cài / yí dào cài : Một món ăn

 14.雙(lượng từ cho những đồ thành đôi)

    一雙襪子: yì shuāng wàzi :Một đôi tất

    一雙鞋子: yì shuāng xiézi :Một đôi giày

    一雙筷子:yì shuāng kuàizi :Một đôi đũa

 15.顆(lượng từ cho những thứ thành viên,hạt):viên

     一顆糖:yí kè táng : Một viên kẹo

     一顆藥:yí kè yào :Một viên thuốc

 

Sau bài hôm nay chúng ta đã có thể năm được cách sử dụng lượng từ trong tiếng Trung và các danh từ đi cùng lượng từ. Cùng đón xem bài học tiếp theo nhé

Bài Viết Liên Quan

Trả lời

024.2214.9333

1
Bạn cần hỗ trợ?