Từ vựng: Chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp

Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ học từ vựng chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Trung và cùng nhau học cấu trúc hỏi công việc của người khác trong tiếng Trung nhé:

行業Háng yèNghề nghiệp
工作Gōng zuòCông việc
醫生Yī shēngBác sĩ
院長Yuàn zhǎngViện trưởng
護士Hù shìY tá
病人Bìng rénBệnh nhân
外科醫生Wài kē yī shēngBác sĩ ngoại khoa
內科醫生Nèi kē yī shēngBác sĩ nội khoa
護理師/ 護理Hù lǐ shī / hù shīHộ lý
老師/ 教師Lǎo shī / jiào shīGiáo viên
學生Xué shēngHọc sinh
校長Xiào zhǎngHiệu trưởng
教授Jiào shòuGiáo sư
助教Zhù jiàoTrợ giảng
建築師Jiàn zhú shīKiến trúc sư
工程師Gōng chéng shīKỹ sư công trình
設計師Shè jì shīNhà thiết kế
推銷員Tuī xiāo yuánNhân viên bán hàng
經理Jīng lǐGiám đốc
秘書Mì shūThư ký
主管Zhǔ guǎnChủ quản
人員Rén yuánNhân viên
工人Gōng rénCông Nhân
公安/ 警察Gōng ān / jǐng cháCông an/ Cảnh sát
明星Míng xīngMinh tinh
演員Yǎn  yuánDiễn viên
歌手Gē shǒuCa sĩ
導演Dǎo yǎnĐạo diễn
農民Nóng mínNông dân
老闆Lǎo bǎnÔng chủ
画家Huà jiāHọa sĩ
記著Jì zhěPhóng viên
作家Zuò jiāTác gia
司機Sī jīLái xe , tài xế
律師Lǜ shīLuật sư
運動員Yùn dòng yuánVận động viên
售貨員/推銷員Shòu huò yuán /Tuī xiāo yuánNhân viên bán hàng
服務員Fú wù yuánNhân viên phục vụ
櫃檯員Guì tái yuánNhân viên quầy lễ tân
廚師Chú shīĐầu bếp
消防人員Xiāo fáng rén yuánNhân viên cứu hỏa
軍人Jūn rénQuân nhân, bộ đội

Mẫu câu : 你做什麼工作?nǐ zuò shénme gōng zuò ? Bạn làm công việc gì ?

我是醫生? Wǒ shì yīshēng . Tôi là bác sĩ .

Bài Viết Liên Quan

Trả lời

024.2214.9333

1
Bạn cần hỗ trợ?