Từ vựng : Chủ đề hoa quả trong tiếng Trung

蘋果Píng guǒ Táo
杏子Xìng ziQuả mơ
檳榔Bīng lángQuả cau
香蕉Xiāng jiāoChuối
山竹Shān zhúQuả măng cụt
櫻桃Yīng táoQuả cherry
椰子Yē ziQuả dừa
葡萄Pú táoQuả nho
哈密瓜Hā mì guāQuả dưa gang
西瓜Xī guāQuả dưa hấu
黃瓜Huáng guāQuả dưa chuột
青梅Qīng méiMận xanh
李子lǐ ziMận đỏ
梨子Lí ziQuả lê
草莓Cǎo méiDâu tây
藍莓Lán méiQuả việt quất
黑莓Hēi méiQuả mâm xôi đen
樹莓Shù méiQuả mâm xôi đỏ
楊梅Yáng méiQuả thanh mai, dương mai
荔枝Lì zhīQuả vải
龍眼/ 桂圓Lóng yǎn / guì  yuánQuả nhãn
紅毛丹Hóng máo dānQuả chôm chôm
檸檬Níng méngQuả chanh
火龍果Huǒ lóng guǒQuả thanh long
橙子Chéng ziQuả cam
橘子Jú ziQuả quýt
芒果Máng guǒQuả xoài
橄欖Gǎn lǎnQuả olive
桃子Táo ziQuả đào
石榴Shí liúQuả lựu
榴蓮Liú liánQuả sầu riêng
柚子Yōu ziQuả bưởi
柿子Shì ziQuả hồng
鳳梨Fēng líQuả dứa
奇異果Qí yì guǒQuả kiwi

***Mẫu câu áp dụng ” Tôi thích ăn A và B “

                                     我 喜歡  吃  A 和 B ( wǒ xǐhuān chī  A hé B )

VD: 我 喜歡 吃 奇異果和蘋果。

       Tôi thích ăn kiwi và táo.

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài học hôm nay. Sau bài hôm nay chúng ta đã có thể nắm được tên các loai quả trong tiếng Trung và biểu đạt bản thân mình thích ăn quả gì rồi. Cùng đón xem bài học tiếp theo cùng Nhân Hòa nhé!!!

Bài Viết Liên Quan

Trả lời

024.2214.9333

1
Bạn cần hỗ trợ?