- Giới thiệu chung
Kể từ khi thành lập, NCKU đã trải qua quá trình chuyển đổi và phát triển vượt bậc. Ngày nay trường bao gồm chín trường Đại học: Kỹ thuật, Quản lý, Nghệ thuật Tự do, Khoa học, Y khoa, Khoa học Xã hội, Kỹ thuật Điện và Khoa học Máy tính, Quy hoạch và Thiết kế, Khoa học Sinh học và Công nghệ Sinh học, với 43 chương trình đại học, 36 viện sau đại học độc lập và chín chương trình cấp bằng. Các trường đại học nằm trong khuôn viên chính, trong khi các cơ sở Kuei-Jen, An-Nan và Dou-Liu lần lượt là nơi có Khoa Hàng không và Du hành vũ trụ, Phòng thí nghiệm Thủy lực Đài Nam và Chi nhánh Dou-Liou của Bệnh viện NCKU,tạo nên một trường đại học nghiên cứu toàn diện nhất về học thuật ở Đài Loan.
NCKU coi trọng giáo dục toàn diện, cung cấp cách giảng dạy sáng tạo và sinh động, kết hợp giữa nghiên cứu quy mô lớn và lớp nhỏ và nhấn mạnh việc học liên ngành. Các khóa học được chọn giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh được cung cấp tại 27 khoa. Trường tìm cách đào tạo những cá nhân đẳng cấp quốc tế, có tính cạnh tranh quốc tế với lòng chân thành và đạo đức cao, những đặc điểm đưa sinh viên tốt nghiệp NCKU trở thành ứng viên được cộng đồng doanh nghiệp săn đón nhiều nhất.
Đội ngũ giảng viên xuất sắc và nguồn tài nguyên giảng dạy dồi dào tại NCKU đã giúp tạo ra những thành tựu nghiên cứu cả về chất lượng và số lượng. Theo cơ sở dữ liệu Chỉ số Khoa học Cơ bản (ESI) cho năm 2016, trong 16 lĩnh vực, số lượng các bài báo của NCKU được trích dẫn trong 10 năm nằm trong số 1% các viện nghiên cứu hàng đầu trên toàn thế giới, và cũng đứng thứ hai ở Đài Loan. Những thành tích này là động lực khuyến khích sinh viên và giảng viên tại NCKU nỗ lực nghiên cứu và đạt được nhiều thành công lớn hơn nữa.
2. Các ngành học tại trường
KHOA NGHỆ THUẬT KHAI PHÓNG
STT | Ngành học | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
1 | Văn học Trung Quốc | Tiếng Trung | Tiếng Trung | Tiếng Trung |
2 | Ngoại ngữ & Văn học | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh |
3 | Văn học | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |
4 | Ngôn ngữ học + TESOL | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |
5 | Lịch sử | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh |
6 | Văn học Đài Loan | Tiếng Trung | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh |
7 | Nghiên cứu Văn học Đài Loan | Tiếng Trung | ||
8 | Nghiên cứu Đài Loan và Đông Nam Á | Tiếng Trung Tiếng Anh | ||
9 | Nghiên cứu nghệ thuật | Tiếng Trung | ||
10 | Khảo cổ học | Tiếng Trung Tiếng Anh | ||
11 | Chương trình học thuật về kịch | Tiếng Trung |
KHOA KHOA HỌC
STT | Ngành học | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
1 | Toán học | Tiếng Trung | Tiếng Trung | Tiếng Trung |
2 | Vật lý | Tiếng Trung | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh |
3 | Hóa học | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
4 | Khoa học Trái đất | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
5 | Quang tử | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh |
6 | Khoa học Vũ trụ & Plasma | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh |
KHOA KỸ THUẬT
STT | Ngành học | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
1 | Kỹ thuật cơ khí | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh |
2 | Kỹ thuật Hóa học | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh |
3 | Khoa học Kỹ thuật | Tiếng Trung | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh |
4 | Điều khiển và giao tiếp điện | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
5 | Khoa học máy tính và ứng dụng | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
6 | Cơ học ứng dụng | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
7 | Tích hợp hệ thống | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
8 | Máy tính lượng tử và cơ chế sinh học Nano | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
9 | Hệ thống & Kỹ thuật Cơ điện tử Hải quân | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh |
10 | Hàng không & Du hành vũ trụ | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh |
11 | Kỹ thuật Môi trường | Tiếng Trung | Tiếng Anh | Tiếng Anh |
12 | Kỹ thuật Y sinh | Tiếng Trung | Tiếng Anh | Tiếng Anh |
13 | Cơ sinh học | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |
14 | Điện tử sinh học | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |
15 | Công nghệ sinh học | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |
16 | Kỹ thuật Tài nguyên | Tiếng Trung | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh |
17 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu | Tiếng Trung | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh |
18 | Kỹ thuật Vi mô Nano | Tiếng Trung Tiếng Anh | ||
19 | Xây dựng | Tiếng Trung | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh |
20 | Kỹ thuật kết cấu | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |
21 | Kỹ thuật địa công ngh | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |
22 | Cơ khí Giao thông vận tải | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |
23 | Cấu trúc và Vật liệu | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |
24 | Quản lý Kỹ thuật | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |
25 | Kỹ thuật Thủy lợi & Đại dương | Tiếng Trung | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh |
26 | Kỹ thuật tài nguyên nước | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
27 | Kỹ thuật Bờ biển và Đại dương | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
28 | Địa lý | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |
29 | Kỹ thuật Năng lượng | Tiếng Anh | ||
30 | Kỹ thuật Năng lượng Vật liệu Tiên tiến | Tiếng Anh | ||
31 | Công nghệ Đại dương & Các vấn đề Biển | Tiếng Trung Tiếng Anh | TiếngTrung Tiếng Anh | |
32 | quản lý và giảm nhẹ thiên tai | Tiếng Anh | ||
33 | đổi mới thiết bị y tế quốc tế | Tiếng Anh | ||
34 | Kỹ thuật Năng lượng | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |
35 | Sản xuất Thông minh | Tiếng Trung Tiếng Anh |
KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN VÀ KHOA HỌC MÁY TÍNH
STT | Ngành học | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
1 | Khoa Điện | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh |
2 | Năng lượng | Tiếng Trung Tiếng Anh | ||
3 | VLSI + CAD | Tiếng Trung Tiếng Anh | ||
4 | Thiết bị, hệ thống và chip | Tiếng Trung Tiếng Anh | ||
5 | Khoa học Máy tính và Kỹ thuật Thông tin | Tiếng Trung | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh |
6 | Tin học Y tế | Tiếng Trung Tiếng Anh | ||
7 | Hệ thống & Thông tin Sản xuất | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
8 | Vi điện tử | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
9 | Kỹ thuật Máy tính & Truyền thông | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
10 | Kỹ thuật vi mạch tích hợp Nano | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
11 | Trí tuệ Nhân tạo | Tiếng Trung Tiếng Anh |
KHOA KẾ HOACH VÀ THIẾT KẾ
STT | Ngành học | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
1 | Kiến trúc | Tiếng Trung | Tiếng Trung | |
2 | Thiết kế kiến trúc | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
3 | Máy tính thiết kế và chế tạo kỹ thuật số | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
4 | Thiết kế và Quy hoạch Đô thị | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
5 | Bảo tồn và Di sản Văn hóa | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
6 | Kỹ thuật kết cấu | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
7 | Xây dựng và Quản lý | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
8 | Tính bền vững và Kiểm soát Môi trường | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
9 | Quy hoạch đô thị | Tiếng Trung | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh |
10 | Thiết kế công nghiệp | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh |
11 | Thiết kế chiến lược | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
12 | Thiết kế công thái học & tương tác | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
13 | Thiết kế Tự động hóa & Thiết kế Cộng tác | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
14 | Thiết kế trải nghiệm nhận thức và Kansei | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
15 | Thiết kế Công nghiệp Sáng tạo | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |
16 | Lập kế hoạch Thương hiệu & Tiếp thị | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |
17 | Thiết kế Truyền thông & Tương tác | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |
18 | Đổi mới ngành & dịch vụ | Tiếng Anh | Tiếng Anh |
KHOA QUẢN LÝ
STT | Ngành học | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
1 | Quản lý Thông tin & Công nghiệp | Tiếng Trung | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh |
2 | Khoa học Quản lý Giao thông & Truyền thông | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh |
3 | Quản trị Kinh doanh | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh |
4 | Kế toán | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
5 | Thống kê | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh |
6 | Quản lý thông tin | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
7 | Quản lý viễn thông | Tiếng Trung Tiếng Anh | ||
8 | Kinh doanh quốc tế | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
9 | Quản lý quốc tế | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |
10 | Giáo dục thể chất, Nghiên cứu Sức khỏe và Giải trí | Tiếng Trung Tiếng Anh | ||
11 | Tài chính | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
12 | Khoa học dữ liệu | Tiếng Trung Tiếng Anh |
KHOA Y
STT | Ngành học | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
1 | Y | Tiếng Trung Tiếng Anh | ||
2 | Điều dưỡng | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |
3 | Vật lý trị liệu | Tiếng Trung | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
4 | Liệu pháp vận động | Tiếng Trung | ||
5 | Khoa học Phòng thí nghiệm Y học và Công nghệ Sinh học | Tiếng Trung | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
6 | Dược | Tiếng Trung | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
7 | Sinh học & Giải phẫu Tế bào | Tiếng Trung | ||
8 | Hóa sinh & Sinh học phân tử | Tiếng Trung Tiếng Anh | ||
9 | Sức khỏe nghề nghiệp và Môi trường | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
10 | Nghiên cứu thuốc uống | Tiếng Trung Tiếng Anh | ||
11 | Thuốc uống cơ bản | Tiếng Trung Tiếng Anh | ||
12 | Thiết bị y tế | Tiếng Trung Tiếng Anh | ||
13 | Y học phân tử | Tiếng Trung Tiếng Anh | ||
14 | Y học lâm sàng | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
15 | Sinh lý học | Tiếng Trung Tiếng Anh | ||
16 | Vi sinh và Miễn dịch học | Tiếng Trung Tiếng Anh | ||
17 | Dược lâm sàng và Khoa học dược phẩm | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
18 | Dược lâm sàng và Dược lý học | Tiếng Trung | ||
19 | Khoa học dược phẩm | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
20 | Y tế Công cộng | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
21 | Lão khoa | Tiếng Trung Tiếng Anh | ||
22 | Y học hành vi | Tiếng Trung | ||
23 | Thuốc tâm thần | Tiếng Trung Tiếng Anh | ||
24 | Tâm lý học lâm sàng | Tiếng Trung | ||
25 | An toàn vệ sinh thực phẩm và Quản lý rủi ro | Tiếng Trung Tiếng Anh | ||
26 | Khoa học y tế cơ bản | Tiếng Trung Tiếng Anh | ||
27 | Khoa học sức khỏe Đồng minh | Tiếng Anh |
KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI
STT | Ngành học | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
1 | Khoa học Chính trị | Tiếng Trung | ||
2 | kinh tế | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
3 | Tâm lý học | Tiếng Trung | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
4 | Luật | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh | |
5 | Kinh tế Chính trị, Khoa Khoa học Chính trị giáo dục | Tiếng Trung Tiếng Anh | ||
6 | Giáo dục học | Tiếng Trung | Tiếng Trung | |
7 | Nguyên tắc và Hàm ý của Khoa học Tâm trí | Tiếng Anh |
KHOA KHOA HỌC SINH HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC
STT | Ngành học | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
1 | Khoa học Đời sống | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Anh | Tiếng Anh |
2 | Khoa học Thực vật Nhiệt đới và Vi sinh vật | Tiếng Trung Tiếng Anh | ||
3 | Công nghệ Sinh học và Khoa học Công nghiệp Sinh học | Tiếng Trung | Tiếng Trung Tiếng Anh | Tiếng Trung Tiếng Anh |
4 | Khoa học Nông nghiệp Dịch thuật | Tiếng Anh |
3. Học phí và chi phí sinh hoạt
Khoa y, Khoa Nha | Đại học y (trừ Khoa y và Nha) | Đại học kỹ thuật Đại học Kỹ thuật Điện & Khoa học Máy tính Đại học Kế hoạch & Thiết kế | Đại học Quản lý (trừ AMBA) | Đại học Khoa học Xã hội, Đại học nghệ thuật tự do | ||
Trình độ Đại học | Học Phí+ Kỳ | 40,851 (Khoa y) 37,624 (Khoa nha) | 30,583 | 30,583 | 30,311 | |
Phí khác+Kỳ | 31,040 (Khoa y) 24,208 (Khoa nha) | 26,100 | 23,000 | 14,760 | 14,760 | |
Tổng cộng | 71,891 (Khoa y) 61,472 (Khoa nha) | 56,683 | 53,583 | 45,071 | 45,071 | |
Trình độ Sau đại học | Học phí+ Kỳ | 44,010 | 41,100 | 34,200 | ||
Phí tín dụng | 2,400 | 2,400 | 2,400 | 2,400 |
- Chỗ ở
Ký túc xá | Phí chỗ ở (NT$) | Loại phòng |
KTX cho sinh viên chưa tốt nghiệp | Nam: 8.500 ~ 9.446 NT$ +học kỳ; Nữ: 6.000 ~ 8.227 NT$+ học kỳ; (Bao gồm 200 NT$ Phí Internet) | 3 hoặc 4 người |
KTX cho sinh viên tốt nghiệp | Nam: 7.021 ~ 9.873 NT$+ học kỳ; Nữ: 7.021 ~ 8.277 NT$+học kỳ (Bao gồm 200 NT$ Phí Internet) | 3 người |
Phòng Quốc tế – Prince Hall (có máy lạnh) | Phòng đơn: 6.700 NT$+ tháng Phòng đôi: 4.000 NT$+ tháng | 1 người + 2 người |
5. Chính sách học bổng tại đại học Quốc gia Thành Công
Học bổng | Tóm tắt |
Truth and ConscientiaScholarship (VCS) | 30.000 NTD+ tháng |
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế xuất sắc của NCKU | Đối với bậc đại học: 20% sinh viên hàng đầu: 15.000 NTD$+ tháng. 20,01% -40% sinh viên hàng đầu 10.000 NTD $+tháng. Đối với bậc Sau đại học: sinh viên Thạc sĩ: 8.000 NTD$ sinh viên Tiến sĩ là 15.000 NTD$ |
Khoa Kỹ thuật Hóa học | 5.000 NTD – 6.000 NTD +tháng |
Khoa Kỹ thuật cơ khí | Học bổng Thạc sĩ: 3,000~NT$10,000 NT$+tháng (trung bình 6,000 NT$+tháng) Học bổng Tiến sĩ: 6,000~NT$20,000 NT$+tháng (trung bình 10,000 NT$+tháng) |
Khoa Kỹ thuật Y sinh | Học bổng thạc sĩ: 2.000-4.000 NTD+tháng Học bổng tiến sĩ: 2.000-4.000 NTD+tháng |
Viện đổi mới thiết bị y tế quốc tế (MDI) | Học bổng Thạc sĩ: 2.000-4.000 NTD + tháng |
Khoa Công nghệ Sinh học và Khoa học công nghiệp sinh học | Sinh viên Thạc sĩ: 4,200 NT $+tháng Sinh viên Tiến sĩ: 12,200 NT$+tháng |
Khoa Văn học Đài Loan | 5.000 – 8.000 NTD+tháng |
Viện Kinh doanh Quốc tế | Học viên cao học có thành tích xuất sắc: 1.000 NTD+tháng. Nghiên cứu sinh tiến sĩ có thành tích xuất sắc: 2.000 NTD+tháng |
Khoa sinh lý | 30,000 NT$ cho sinh viên nước ngoài trong năm đầu |
Viện y học phân tử | 7.000 NTD+tháng |
Khoa Văn học Trung Quốc | Học bổng Chin-Kung Sinology Cultivation of Talent Thạc sĩ: 20.000 NT$ +tháng, đăng ký 1 lần, tối đa 3 năm học. Tiến sĩ: 30.000 NT$+tháng, đăng ký một lần, tối đa 5 năm học. |
Khoa Sinh học Tế bào và Giải phẫu | 100USD+ tháng và một vé máy bay khứ hồi. |
Viện Khoa học Thực vật Nhiệt đới và Vi sinh vật | 1.000NTD+ tháng cho sinh viên Thạc sĩ. |
NCKU-ASGradio Chương trình Khoa học Nông nghiệp Dịch thuật | 8.000-15.000NTD+tháng cho sinh viên Tiến sĩ. |
Học bổng Ưu tú năm 2021 | 300.000 NTD $+năm |
HỒ SƠ CHUẨN BỊ:
Học bạ/bảng điểm.
Bằng tốt nghiệp.
Chứng chỉ ngoại ngữ (TOCFL, TOEIC, IELTS).
Các giấy khen hoặc chứng nhận khác (nếu có).
Căn cước công dân (cha, mẹ, học sinh).
Khai sinh của học sinh.
Hộ khẩu.
Hộ chiếu.
Giấy khám sức khỏe và chích ngừa tại cơ sở y tế được chỉ định bởi lãnh sự quán.
Ảnh 4×6 nền trắng (10 tấm).
Trên đây là những thông tin cơ bản về trường đại học quốc gia Thành Công, hy vọng rằng với những thông tin hữu ích mà chúng tôi chia sẻ trên đây sẽ giúp các bạn sẽ có những sự lựa chọn đúng đắn nhất. Nếu các bạn có nhu cầu đi du học Đài Loan có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn một cách cụ thể nhất.
♻Trung tâm đào tạo du học quốc tế Nhân Hoà
Fanpage: https://www.facebook.com/nhanhoaeducation
🏢 Địa chỉ: Biệt thự JA05, khu biệt thự cao cấp thiên đường Bảo Sơn, Hà Nội
📱 Hotline: 0987.430.481 (Ms Lan) , 0396.082657 (Ms Hạnh), 0862.621.832 (Ms Linh)