BÀI 4: CHỦ ĐỀ CÁC THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH ( PHẦN 2)

 

Trong bài học thứ 2 chúng ta đã học các từ vựng cơ bản về chủ đề gia đình như bố mẹ, ông bà và anh chị em trong gia đình. Đến với bài học này chúng ta sẽ  cùng nhau nhắc lại bài học cũ và học thêm về các thành viên khác nhé

  1. Trong gia đình
爸爸Bà baBố
媽媽Mā maMẹ
哥哥Gē geAnh trai
姐姐Jiě jieChị gái
弟弟Dì diEm trai
妹妹Mèi meiEm gái
老婆 / 妻子Lǎo pó / qī ziVợ
老公/ 丈夫Lǎo gōng  / zhāng fuChồng
孩子Hái ziCon

 

  1. Các thành viên bên nội
爺爺Yé yeÔng nội
奶奶Nǎi naiBà nội
伯伯Bó boBác ( anh trai của bố)
伯母Bó mǔBác ( vợ của bác trai )
叔叔Shù shuChú ( em trai của bố)
嬸嬸Shěn shěnCô ( vợ của chú )
姑姑Gù guCô ( em gái của bố),

Bác ( chị gái của bố )

姑丈Gù zhāngChú ( chồng của cô)

Bác ( chồng của bác)

  1. Các thành viên bên ngoại
外公Wài gōngÔng ngoại
外婆Wài póBà ngoại
阿姨Ā yíDì ( em gái của mẹ)

Bác ( chị gái của mẹ )

姨丈Yí zhāngChú ( chồng của dì )

Bác ( chồng của bác)

舅舅Jiù jiuCậu ( em trai của mẹ)

Bác ( anh trai của mẹ )

舅媽Jiù māMợ ( vợ của cậu)

Bác ( vợ của bác)

Link video bài giảng : https://youtu.be/MDoMSuRDf8I

Bài Viết Liên Quan

Trả lời

024.2214.9333

1
Bạn cần hỗ trợ?