Trong bài học thứ 2 chúng ta đã học các từ vựng cơ bản về chủ đề gia đình như bố mẹ, ông bà và anh chị em trong gia đình. Đến với bài học này chúng ta sẽ cùng nhau nhắc lại bài học cũ và học thêm về các thành viên khác nhé
- Trong gia đình
爸爸 | Bà ba | Bố |
媽媽 | Mā ma | Mẹ |
哥哥 | Gē ge | Anh trai |
姐姐 | Jiě jie | Chị gái |
弟弟 | Dì di | Em trai |
妹妹 | Mèi mei | Em gái |
老婆 / 妻子 | Lǎo pó / qī zi | Vợ |
老公/ 丈夫 | Lǎo gōng / zhāng fu | Chồng |
孩子 | Hái zi | Con |
- Các thành viên bên nội
爺爺 | Yé ye | Ông nội |
奶奶 | Nǎi nai | Bà nội |
伯伯 | Bó bo | Bác ( anh trai của bố) |
伯母 | Bó mǔ | Bác ( vợ của bác trai ) |
叔叔 | Shù shu | Chú ( em trai của bố) |
嬸嬸 | Shěn shěn | Cô ( vợ của chú ) |
姑姑 | Gù gu | Cô ( em gái của bố), Bác ( chị gái của bố ) |
姑丈 | Gù zhāng | Chú ( chồng của cô) Bác ( chồng của bác) |
- Các thành viên bên ngoại
外公 | Wài gōng | Ông ngoại |
外婆 | Wài pó | Bà ngoại |
阿姨 | Ā yí | Dì ( em gái của mẹ) Bác ( chị gái của mẹ ) |
姨丈 | Yí zhāng | Chú ( chồng của dì ) Bác ( chồng của bác) |
舅舅 | Jiù jiu | Cậu ( em trai của mẹ) Bác ( anh trai của mẹ ) |
舅媽 | Jiù mā | Mợ ( vợ của cậu) Bác ( vợ của bác) |
Link video bài giảng : https://youtu.be/MDoMSuRDf8I