BÀI 3: CHỦ ĐỀ HOẠT ĐỘNG HẰNG NGÀY TRONG TIẾNG TRUNG

 Với bài học hôm nay chúng ta cùng học về từ vựng các hoạt động thường ngày trong tiếng Trung nhé.

chīĂn
Uống
Đi
XiǎngNhớ, nghĩ, muốn
YàoCần, muốn, phải
MǎiMua
MàiBán
睡覺Shuì jiàoĐi ngủ
起床Qǐ chuángNgủ dậy, thức dậy
刷牙Shuā yáĐánh răng
洗臉Xǐ liǎnRửa mặt
洗手Xǐ shǒuRửa tay
去廁所Qù cè suǒĐi vệ sinh
去洗澡/ 去淋浴Qù xǐ zǎo / qù lín yùĐi tắm
做飯Zuò fànNấu cơm

 

Chúng ta cùng dùng các từ vựng chỉ người trong các bài học lần trước để đặt câu nhé.

Từ vựng chủ đề hoạt động hằng ngày trong Tiếng Trung

Mẹ nấu cơm

→媽媽做飯。

Mā ma  zuò fàn .

Từ vựng chủ đề hoạt động hằng ngày trong Tiếng Trung

Em trai đi rửa tay.

→弟弟去洗手。

Dì di qù xǐ shǒu

Từ vựng chủ đề hoạt động hằng ngày trong Tiếng Trung

Tôi đi tắm

→我去洗澡 / 我去淋浴。

wǒ qù xǐ zǎo  / wǒ qù lín yù .

Trên đây là các từ vựng cơ bản liên quan đến  chủ đề hoạt động hằng ngày và cách đặt câu . Nếu còn câu hỏi nào chúng ta có thể để lại bình luận ở bên dưới nhé. Hẹn gặp lại mọi người trong bài học tiếp theo.

 

Đường link  video bài giảng :  https://youtu.be/4FFN9bWxmXo

Bài Viết Liên Quan

Trả lời

024.2214.9333

1
Bạn cần hỗ trợ?