Với bài học hôm nay chúng ta cùng học về từ vựng các hoạt động thường ngày trong tiếng Trung nhé.
| 吃 | chī | Ăn |
| 喝 | Hē | Uống |
| 去 | Qù | Đi |
| 想 | Xiǎng | Nhớ, nghĩ, muốn |
| 要 | Yào | Cần, muốn, phải |
| 買 | Mǎi | Mua |
| 賣 | Mài | Bán |
| 睡覺 | Shuì jiào | Đi ngủ |
| 起床 | Qǐ chuáng | Ngủ dậy, thức dậy |
| 刷牙 | Shuā yá | Đánh răng |
| 洗臉 | Xǐ liǎn | Rửa mặt |
| 洗手 | Xǐ shǒu | Rửa tay |
| 去廁所 | Qù cè suǒ | Đi vệ sinh |
| 去洗澡/ 去淋浴 | Qù xǐ zǎo / qù lín yù | Đi tắm |
| 做飯 | Zuò fàn | Nấu cơm |
Chúng ta cùng dùng các từ vựng chỉ người trong các bài học lần trước để đặt câu nhé.
Mẹ nấu cơm
→媽媽做飯。
Mā ma zuò fàn .
Em trai đi rửa tay.
→弟弟去洗手。
Dì di qù xǐ shǒu
Tôi đi tắm
→我去洗澡 / 我去淋浴。
wǒ qù xǐ zǎo / wǒ qù lín yù .
Trên đây là các từ vựng cơ bản liên quan đến chủ đề hoạt động hằng ngày và cách đặt câu . Nếu còn câu hỏi nào chúng ta có thể để lại bình luận ở bên dưới nhé. Hẹn gặp lại mọi người trong bài học tiếp theo.
Đường link video bài giảng : https://youtu.be/4FFN9bWxmXo



