Sau series từ trái nghĩa , chúng ta cùng đến với nhóm từ vựng từ đồng nghĩa nhé. Những cặp từ đồng nghĩa này có thể giúp chúng ta linh hoạt sử dụng khi giao tiếp hoặc viết văn, tránh trường hợp bị lặp từ, vốn từ phong phú hơn nè. Nào cùng bắt đầu học thôi nhé
- 將來/jiānglái /– 未來/wèilái / : tương lai
- 將要/jiāngyào /– 即將/jíjiāng / : sắp
- 理解/lǐjiě /–明白/míngbái /– 懂/dǒng /: hiểu
- 格外/géwài /– 特別/tèbié /: đặc biệt
- 解釋/jiě shì /–解說/jiěshuō /:giải thích, nói rõ
- 夥伴/huǒbàn /– 同伴/tóngbàn /:đồng nghiệp, người đồng hành ,
- 突然/túrán /– 忽然/hūrán /:đột nhiên, đột ngột
- 悄悄地/qiāoqiāo de /– 偷偷地/tōutōu de /:
- 對照/duìzhào /–對比/duìbǐ /: so sánh, đối chiếu
- 囑咐/zhǔfù /–叮囑/dīngzhǔ /: dặn dò
- 拜訪/bàifǎng /–訪問/fǎngwèn /: thăm, viếng thăm
- 機靈/jīlíng /–機智/jīzhī /: lanh lợi , cơ trí
- 建議/jiànyì /– 提議/tíyì /: đề nghị , gợi ý
- 表示/biǎoshì /– 表達/biǎodá /: biểu đạt, biểu thị
- 提醒/tíxǐng /– 提示/tíshì /: nhắc nhở
- 立刻/lìkè /– 馬上/mǎshàng /: lập tức
- 英勇/yīng yǒng /– 勇敢/yǒnggǎn /: dũng cảm, anh dũng
- 有名/yǒumíng /–著名/zhùmíng /: nổi tiếng
- 便宜/piányí /–廉價/liánjià /: giá rẻ
- 猜測//cāicè — 推測/tuīcè /: đoán , phỏng đoán
- 愛慕/àimù /–喜愛/xǐ ài /: yêu thích, hâm mộ
- 調皮/tiáopí /– 淘氣/táoqì /:tinh nghịch, nghịch ngợm
- 對付/duìfù / — 應付/yīngfù /: ứng phó , đối phó
- 告別/gàobié /– 告辭 /gàocí / : cáo từ, cáo biệt , xin từ biệt
- 判斷/pànduàn /–推斷/tuīduàn /: suy đoán, phỏng đoán