Giống như Tiếng Việt , tiếng Trung cũng có một nhóm bộ phận từ láy. Tiếng Việt chúng ta có các từ láy như lấp la lấp lánh ( láy bộ phận ), thì tiếng Trung sẽ có các từ láy là cách lặp lại hoàn toàn một từ , từ láy dùng để miêu tả, làm cho câu văn của chúng ta trở nên sinh động hấp dẫn hơn. Bạn có thể miêu tả bãi cỏ 綠油油( lǜ yōu yōu: xanh mươn mướt) hay hôm nay có chuyện gì hay sao mà trông mặt anh ta 冷森森 (Lěngsēnsēn: lạnh căm căm, lạnh lùng). Nào cùng bắt tay vào học thôi nhé :
1, 冷森森: Lěngsēnsēn: lạnh căm căm, lạnh lùng
2,冷嗖嗖: Lěng sōu sōu: rét căn cắt
3, 脆生生: Cuìshēng shēng: giòn tan.
4,熱騰騰: Rè téngténg: nóng hôi hổi.
5,濕淋淋: Shī línlín: ướt nhoen nhoét
6,靜悄悄: Jìng qiāoqiāo: im phăng phắc.
7, 香噴噴: Xiāngpēnpēn: thơm phưng phức.
8, 滿當當: Mǎn dāngdāng: đầy ăm ắp.
9, 熙熙攘攘: Xīxīrǎngrǎng: đông nườm nượp.
10,綠油油: lǜ yóu yóu: xanh mươn mướt.
11,緊巴巴: Jǐn bā ba: chật ninh ních.
12,沉甸甸: Chéndiàndiàn: nặng trình trịch.
13,胖乎乎: Pànghūhu: mũm ma mũm mĩm.
14,怯生生: Qièshēngshēng: sợ sà sợ sệt/ nhút nha nhút nhát
15,迷迷糊糊: mí mi hū hū: mơ mơ màng màng / ngơ nga ngơ ngác.
16,婆婆媽媽: Pópomāmā: lề rà lề rề /dài dòng .
17,直瞪瞪: Zhídèngdèng: thao la thao láo.
18,急冲冲: Jí chōngchōng: cuống cuồng cuồng.
19,冷冰冰: Lěngbīngbīng: dửng dừng dưng/ lạnh băng băng
20,急匆匆: Jícōngcōng: hấp ta hấp tấp.
21,粘糊糊: nián hū hū: dính lèo nhèo.
22,呆愣愣: Dāi lèng lèng: nghền nghệt.
23,急喘喘: Jí chuǎn chuǎn: hớt ha hớt hải.
24,黑黝黝: hēi yōu yōu: đen xì xì
25,毛茸茸: máo rōng rōng : xù xà xù xì
26,孤零零: Gūlínglíng: trơ trọi, lẻ loi.
27,鬆鬆軟軟: Sōng sōng ruǎn ruǎn: xốp xồm xộp.
28,毛毛雨: Máomáoyǔ: mưa lâm thâm.
29,乱糟糟: Luànzāozāo: lanh tanh bành/ rối ra rối ren.
30,亂哄哄: Luànhōnghōng: ầm à ầm ào/ ầm ào