Từ vựng : Chủ đề phương tiện giao thông trong Tiếng Trung

 

火車/列車huǒ chē / liè chēTàu hỏa
自行車/腳踏車Zì xíng chē / jiǎo tà chēXe đạp
摩托車/機車mó tuō chēXe máy
汽車Qì chēXe hơi
計程車Jì chéng chēXe taxi
地鐵/捷運Dì tiě / jié yùnTàu điện ngầm
卡車Kǎ chēXe tải
公車Gōng chēXe bus
大巴車 / 客車Dà bā chē / kè chēXe khách
遊車Yóu chēXe du lịch
纜車Lǎn chēCáp treo du lịch
ChuánThuyền
飛機Fēi jīMáy bay
馬路/街/路Mǎ lù  / jiē / lùĐường
ZhànTrạm ( xe)
公車站Gōng chē zhànTrạm xe bus
火車站Huǒ chē zhànGa tàu hỏa
捷運站Jié yùn zhànGa tàu điện ngầm
停車站Tíng chē zhànBãi đỗ xe
司機Sī jīTài xế
KāiLái xe ( lái xe từ 4 bánh trở lên)
Đi ( xe đạp, xe máy, cưỡi ngựa)
ZuòNgồi ( phương tiện giao thông)
Bắt , ngồi, đáp ( thuyền, xe )
đi
租車ZūchēThuê xe
停車Tíng chēĐỗ xe

♦ Dưới đây là  các ví dụ để biểu đạt  đi bằng phương tiện gì :

Tôi đi xe đạp      ⇒ 我騎自行車 wǒ qī zì xíng chē

Tôi ngồi tàu hỏa ⇒ 我坐火車 wǒ zuò huǒ chē

Tôi đi thuyền      ⇒我搭船wǒ dā chuán

Tôi là tài xế        ⇒我是司機  wǒ shì sī jī

Tôi lái xe ô tô     ⇒我開汽車 wǒ kāi qì chē

♦Chúng ta có thể nói “Ai đi đâu bằng phương tiện gì” theo mẫu câu : Ai + phương tiện + (去)+ làm gì

Ai + phương tiện + (去)+ làm gì

Tôi ngồi máy bay đi Hà Nội

⇒我坐飛機去河內

wǒ zuò fēi jī qù hé nèi .

Tôi ngồi xe bus đi học

⇒我坐公車去上課

Wǒ zuò gōng chē qù shàng kè

Bố lái xe đi làm

⇒爸爸開車去上班

bà ba kāi chē qù shàng bān .

Bài Viết Liên Quan

Trả lời

024.2214.9333

1
Bạn cần hỗ trợ?