Chúng ta luôn cần học cách chuẩn bị nhưng vật dụng cần thiết trong nhà để chuẩn bị cho những trường hợp khẩn cấp. Bởi những tai nạn , hoặc những việc không may sẽ luôn xảy ra bất ngờ và vào những lúc mà chúng ta không ngờ đến nhất. Bởi vậy chỉ có chuẩn bị trước chúng ta mới sẵn sàng ứng biến và bình tĩnh giải quyết được vấn đề . Trong bài hôm nay cùng Nhân Hòa học các từ vựng xoay quanh các vật dụng cần thiết trong gia đình .
急救包 | Jíjiùbāo | Túi dụng cụ khẩn cấp |
應急急救用品 | Yīngjí jíjiù yòngpǐn | Đồ dùng cấp cứu khẩn cấp |
鉗子 | Qiánzi | Kìm |
錘子 | Chuízi | Búa |
剪刀 | Jiǎndāo | Kéo |
充電器 | Chōngdiànqì | Cục sạc |
衛生紙 | Wèishēngzhǐ | Giấy vệ sinh |
蠟燭 | Làzhú | Nến |
火柴 | Huǒchái | Diêm |
打火機 | Dǎhuǒjī | Bật lửa |
滅火器 | Mièhuǒqì | Bình cứu hỏa |
藥品 | Yàopǐn | Thuốc |
頭燈 | Tóudēng | Đèn chụp đầu |
逃生繩 | Táoshēngshéng | Dây thừng cứu hộ, thoát hiểm |
面罩 | Miànzhào | Mặt nạ bảo hộ |
梯子 | Tīzi | Thang |
急救箱 | Jíjiùxiāng | Hộp cấp cứu |
手套 | Shǒutào | Găng tay |
口罩 | Kǒuzhào | Khẩu trang |
睡袋 | Shuìdài | Túi ngủ |
保溫毯 | Bǎowēntǎn | Chăn giữ nheiejt |
防火毯 | Fánghuǒtǎn | Chăn cứu hỏa |
應急食品 | Yīngjí shípǐn | Thực phẩm dùng lúc khẩn cấp |
軍用食品 | Jūnyòngshípǐn | Thực phẩm quân dụng |
方便麵 | Fāngbiànmiàn | Mì gói |
飲用水 | Yǐnyòngshuǐ | Nước uống |
哨子 | Shàozi | Còi |
手電筒 | Shǒudiàntǒng | Đèn pin cầm tay |
手台 | Shǒutái | Bộ đàm |
求救燈 | Qiújiùdēng | Đèn cầu cứu |