Cùng đến với PART 2 series 反義詞 /fǎnyǐcí / Từ trái nghĩa của Nhân Hòa nhé . Trong bài hôm nay chúng ta tiếp tục bổ sung về các từ mang sắc thái trái ngược nhau nhé. Học 1 mà được 2 phải không nào :
- 男/nán / nam – 女/nǚ / nữ
- 進/jìn/ vào – 出/chū / ra
- 來/lái / đến – 去/ qù/ đi
- 後退/ hòutuì/ lùi lại – 前進/qiánjìn / tiến lên
- 穿/chuān / mặc – 脫/tuō/ cởi
- 開/kāi / mở — 關/guān / đóng
- 推/tuī / đẩy – 拉/lā / kéo
- 吞/tūn / nuốt – 吐/tǔ / nhổ
- 合上/héshàng / gập lại – 打開/dǎkāi / mở ra
- 直/zhí / thẳng – 彎/wān / cong
- 正/zhèng / thẳng – 斜/xié / nghiêng
- 厚/hòu / dày – 薄 /báo/ mỏng
- 寬/kuān / rộng – 窄/zhǎi / hẹp
- 光滑/guānghuá / mịn màng – 粗糙/cūcāo / thô ráp
- 長/ cháng / dài – 短/duǎn / ngắn
- 安靜/ānjìng / im lặng – 吵/chǎo / ồn ào
- 慌張 /huāngzhāng / luống cuống — 鎮定/zhèndìng / bình tĩnh
- 簡單 /jiǎndān / đơn giản – 複雜/fùzá / phức tạp
- 扁 /biǎn / bẹp , xì hơi , dẹt – 鼓 /gǔ / phồng
- 難看/nánkàn / xấu xí – 漂亮/piàoliàng / xinh đẹp
- 閒/xián / rảnh rỗi – 忙/máng / bận
- 升/shēng / tăng – 降/jiàng / giảm
- 有/yǒu / có – 無/wú / không có
- 得/dé / được – 失/shī / mất
- 生/shēng / sống – 熟 /shóu / chín
- 單/dān / đơn, 1 – 雙/shuāng / đôi
- 信/xìn / tin – 疑/yí / nghi ngờ
- 死/sǐ / chết – 活/huó / sống
- 錯/cuò / sai – 對/duì / đúng
- 濃/nóng / nồng – 淡/dàn / nhạt ( mùi vị)