Từ vựng Tiếng Trung : Chủ đề tiền tệ

     Hôm nay chúng ta cùng nhau học từ vựng về chủ đề tiền tệ và các đơn vị tiền tệ thông dụng trên thế giới nhé. Và chúng ta kết hợp với bài số đếm , chúng ta có thể đơn giản diễn tả số lượng tiền rồi . Chúc chúng ta học được càng nhiều từ vựng hơn nhé. 

錢幣QiánbìTiền
紙幣ZhǐbìTiền giấy
硬幣YìngbìTiền xu
正面ZhèngmiànMặt trước
反面/背面Fǎnmiàn / bèimiànMặt sau
零錢LíngqiánTiền lẻ
整錢ZhěngqiánTiền chẵn( tờ tiền mệnh giá lớn )
支票ZhīpiàoChi phiếu
外幣WàibìNgoại tệ
台幣TáibìĐài tệ
越幣YuèbìVNĐ ( đơn vị tiền Việt Nam )
人民幣RénmínbìNhân dân tệ ( đơn vị tiền của Trung Quốc )
美元MěiyuánDollar
泰銖TàizhūBath ( đơn vị tiền của Thái Lan )
日元RìyuánYên Nhật
韓元HányuánWon Hàn Quốc
英鎊YīngbàngBảng Anh
歐元ŌuyuánEuro ( đồng tiền chung Châu Âu )

Bài Viết Liên Quan

Trả lời

024.2214.9333

1
Bạn cần hỗ trợ?