Từ vựng Tiếng Trung : Chủ đề tên ngày lễ tết của Việt Nam

  Một màn đố vui đơn giản cùng Nhân Hòa nào ? Trong 1 năm 365 ngày chúng ta có bao nhiêu ngày lễ, tên gọi của những ngày lễ đó trong tiếng Trung là gì ? Bạn có thể kể tên được bao nhiêu ngày lễ. Cùng hoàn thành bài đố này cùng Nhân Hòa nhé. Trong bài học hôm nay , chúng ta sẽ học về tên gọi của các ngày lễ tết Việt Nam bằng tiếng Trung. Hãy lấy bút và 1 quyển lịch bàn note lại tên ngày lễ nhé, như vậy chúng ta sẽ càng nhớ lâu hơn nè. 

春節chūnjiéTết, tết Nguyên Đán (1.1 âm lịch)
元宵節YuánxiāojiéTết nguyên tiêu (15.1 âm lịch )
情人節QíngrénjiéLễ tình nhân, valentine (14.2 dương lịch )
寒食節HánshíjiéTết Hàn thực (3.3 âm lịch)
國際婦女節Guójì fùnǚjiéNgày quốc tế phụ nữ ( 8.3 dương lịch )
雄王祭XióngwángjiéGiỗ tổ Hùng Vương ( 10.3 âm lịch )
愚人節YùrénjiéNgày cá tháng tư ( 1.4 dương lịch )
南方解放日Nánfāng jiěfàngrìNgày giải phóng miền Nam (30.4 Dương lịch )
國際勞動節Guójì láodòngjiéNgày quốc tế lao động (1.5 Dương lịch)
端午節Duànwǔ jiéTết đoan ngọ ( 5.5 Dương lịch)
盂蘭節YùlánjiéLễ  Vu Lan (15.7 âm lịch)
兒童節ÉrtóngjiéTết thiêu nhi (1.6 Dương lịch)
七夕節Qīxī jiéThất Tịch (  7.7 âm lịch)
越南建軍節Yuènán jiànjūnjiéNgày thành lập quân đội Nhân dân Việt Nam (22.12 âm lịch)
聖誕節Shèngdàn jiéLễ Giáng sinh (24.12 Dương lịch)
越南共產黨出生Yuènán gòngchǎndǎng chūshēngNgày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
越南婦女節Yuènán fùnǚ jiéNgày phụ nữ Việt Nam (20.10 Dương lịch )
越南教師節Yuènán jiàoshī jiéNgày nhà giáo VN ( 20.11 Dương lịch)
灶君節Zàojūn jiéTết ông công ông táo ( 23.12 âm lịch)
榮軍烈士節Róngjūn lièshì jiéNgày thương binh liệt sĩ Việt Nam (27.07 Dương lịch)
中秋節zhōngqiūjiéTrung thu ( 15.8 âm lịch )
國慶節GuóqìngjiéQuốc Khánh (2.9 Dương lịch )

Bài Viết Liên Quan

Trả lời

024.2214.9333

1
Bạn cần hỗ trợ?