Một năm ngập tràn ” dưa ” , ngập tràn ” drama, scandal” với cư dân mạng . Vậy hãy cũng nhau học những từ vựng liên quan đến showbiz và chuẩn bị một tâm hồn đẹp để đón tiếp tục đu idol , hóng dưa thôi nào .
娛樂圈 | yúlè quān | Giới giải trí |
醜聞/緋聞 | Chǒuwén / fēiwén | Scandal, drama |
狗仔隊 | Gǒuzǎiduì | Paparazii |
媒體 | Méitǐ | Giới truyền thông |
觀眾 | Guānzhòng | Khán giả |
電視台 | Diànshìtái | Đài truyền hình |
娛樂公司 | Yúlè gōngsī | Công ty giải trí |
藝人 | Yìrén | Nghệ sĩ |
偶像 | Ǒuxiàng | Thần tượng |
明星 | Míngxīng | Minh tinh, ngôi sao |
追星 | Zhuīxīng | Theo đuổi ngôi sao, hâm mộ ai ( fan hâm mộ ) |
演員 | Yǎnyuán | Diễn viên |
爆紅 | Bàohóng | Bạo hồng , nổi tiếng nhanh chóng |
小鮮肉 | Xiǎoxiānròu | Tiểu thịt tươi ( nam idol trẻ, đẹp trai ) |
歌手 | Gēshǒu | Ca sĩ |
樂團 | Yuètuán | Ban nhạc |
小花旦 | Xiǎohuādàn | Tiểu hoa đán ( diễn viên nữ ) |
熱搜 | Rèsōu | Nhiệt sưu, hotsearch ( những chủ đề được bàn luận nhiều nhất ) |
熱度 | Rèdù | Nhiệt ( độ hot của idol, nghệ sĩ ) |
蹭熱 | Cèng rè | Cọ nhiệt ( cố ý lôi kéo người nổi tiếng vào câu chuyện của mình ) |
人氣 | Rénqì | Nhân khí ( độ nổi tiếng của idol, nghệ sĩ đối với công chúng ) |
人脈 | Rénmài | Nhân mạch ( mối quan hệ trong giới giải trí ) |
流量 | Liúliàng | Lưu lượng ( chỉ độ nổi tiếng, độ phổ biến cao của idol hoặc nghệ sĩ , nhiều fan) |
實力派 | Shílìpài | Phái thực lực ( nghệ sĩ hoặc idol có năng lực được giới chuyên môn đánh giá cao ) |
封殺 | Fēngshā | Phong sát |
金主 | Jīnzhǔ | Kim chủ ( người có quyền lực đứng sau nâng đỡ nghệ sĩ đó ) |
炒作 | Chǎozuò | Xào couple ( ghép đôi nghệ sĩ hoặc idol) |
脫粉 | Tuōfěn | Thoát fan( không làm fan nữa ) |
拆 CP | Chāi CP | Xé couple ( hành động phủ nhận , hoặc tránh tiếp xúc với idol được ghép cặp cùng ) |