Sau chủ đề âm nhạc,chúng ta cùng nhau học chủ đề nhạc cụ trong tiếng Trung nhé. Còn gì thú vị hơn việc mình tự tay tạo nên những giai điệu tuyệt vời. Bạn thích loại nhạc cụ nào , thích nghe âm thanh của loại nhạc cụ nào , hay bạn biết chơi loại nhạc cụ nào ? Đừng quên chia sẻ với Nhân Hòa về trải nghiệm đáng nhớ của bạn với những loại nhạc cụ nhé.
樂器 | yuèqì | Nhạc cụ |
笛子 | Dízi | Sáo |
嗩吶 | Suǒ nà | Kèn Xô na |
簫 | Xiāo | Tiêu |
琵琶 | Pípa | Đàn tì bà |
箏 | Zhēng | Đàn tranh |
鼓 | Gǔ | Trống |
二胡 | Èr hú | Đàn nhị |
小提琴 | Xiǎotíqín | Đàn violon |
大提琴 | Dàtíqín | Đàn cello |
貝司 | Bèisi | Ghi ta bass |
豎琴 | Shùqín | Đàn hạc |
吉他 | Jíta | Ghi ta |
單簧管 | Dānhuángguǎn | Kèn clarinet |
雙簧管 | Shuānghuángguǎn | Kèn ô boa |
薩克斯管 | Sàkèsīguǎn | Kèn saxophone |
小號 | Xiǎohào | Kèn Trumpet |
大號 | Dàhào | Kèn tuba |
圓號 | Yuánhào | Kèn cor |
鋼琴 | Gāngqín | Piano |
手風琴 | Shǒufēngqín | Đàn accordion |
電子琴 | Diànzǐ qín | Đàn organ |
口琴 | Kǒu qín | Kèn ac mô ni ca |
尤克里里 | Yōukè lǐlǐ | Ukulele |
三角鐵 | Sānjiǎo tiě | Kẻng tam giác |
軍鼓 | Jūngǔ | Trống lẫy, trống xơ-nia |
鑼 | luó | Cồng chiêng |