Trong bài học hôm nay , chúng ta cùng nhau học về chủ đề hình học trong tiếng Trung nhé. Tất cả chúng ta đã từng một thời sách bút vẽ hình tính diện tích , chu vi rồi đúng không nào? Vậy bạn đã biết tên gọi của các hình đó trong tiếng Trung chưa nào . Cùng học với Nhân Hòa nhé :
| 正方形 | Zhèngfāngxíng | Hình vuông |
| 長方形 | Chángfāngxíng | Hình chữ nhật |
| 三角形 | Sānjiǎoxíng | Hình tam giác |
| 圓形 | Yuánxíng | Hình tròn |
| 橢圓形 | Tuǒyuánxíng | Hình ovan |
| 菱形 | Língxíng | Hình thoi |
| 梯形 | Tīxíng | Hình thang |
| 正方體 | Zhèngfāngtǐ | Khối lập phương , hình lập phương |
| 長方體 | Chángfāngtǐ | Khối chữ nhật, hình hộp chữ nhật |
| 球體 | Qiútǐ | Khối cầu , hình cầu |
| 棱錐體 | Léngzhuītǐ | Khối hình chóp , hình chóp |
| 圓錐體 | Yuánzhuītǐ | Khối hình nón, hình nón |
| 圓柱體 | Yuánzhùtǐ | Khối hình trụ , hình trụ |
| 周長 | Zhōucháng | Chu vi |
| 面積 | Miànjī | Diện tích |
| 體積 | Tǐjī | Thể tích |
| 公式 | Gōngshì | Công thức |
| 直徑 | Zhíjìng | Đường kính ( hình tròn ) |
| 半徑 | Bànjìng | Bán kính ( hình tròn ) |
| 長 | Cháng | Chiều dài ( cạnh hình chữ nhật) |
| 寬 | Kuān | Chiều rộng ( cạnh hình chữ nhật ) |
| 邊長 | Biāncháng | Cạnh ( cạnh hình vuông ) |
| 高 | Gāo | Đường cao ( hình thang, hình tam giác ) |
| 上底 | Shàngdǐ | Đáy ngắn ( hình thang ) |
| 下底 | Xiàdǐ | Đáy dài ( hình thang) |
| 對角線 | Duìjiǎoxiàn | Đường chéo |
