Trong cuộc sống hàng ngày , từ những khó khăn nhỏ như lạc đường hoặc lớn như mất đồ , xảy ra tai nạn giao thông, chúng ta đều cần đến sự giúp đỡ của cảnh sát , công an. Chính nhờ có những người anh hùng nhân dân này mà cuộc sống của chúng ta trở nên yên bình hơn. Trong bài hôm nay cùng Nhân Hòa đi học từ mới về chủ đề này nhé :
公安局 | Gōngānjú | Sở công an |
監獄 | Jiānyù | Nhà tù |
小偷 | Xiǎotōu | Kẻ trộm |
搶劫 | Qiǎngjié | Ăn cướp, cướp |
綁架 | Bǎngjià | Bắt cóc |
報警 | Bàojǐng | Báo công an |
謀殺 | Móushā | Mưu sát |
審問 | Shěnwèn | Xét hỏi thẩm vấn |
犯罪嫌疑人 | Fànzuì xiányírén | Nghi phạm, đối tượng tình nghi |
法庭 | Fǎtíng | Tòa án |
審判 | Shěnpàn | Xét xử |
做筆錄 | Zuò bǐlù | Làm biên bản |
拘留 | Jūliú | Tạm giữ |
手銬 | Shǒukào | Còng tay |
手槍 | Shǒuqiāng | Súng lục, súng ngắn |
警帽 | Jǐngmào | Mũ cảnh sát |
鋼盔 | Gāngkuī | Mũ sắt |
警棍 | Jǐnggùn | Dùi cui |
對講機 | Duìjiǎngjī | Máy bộ đàm |
警服 | Jǐngfú | Đồng phục cảnh sát |
警用摩托車 | Jǐngyòng mótuōchē | Mô tô cảnh sát |
交通警察 | Jiāotōng jǐngchá | Cảnh sát giao thông |
警車 | Jǐngchē | Xe cảnh sát |
警察 | Jǐngchá | Cảnh sát |
目擊者 | Mùjīzhě | Người chứng kiến, nhân chứng |
警徽 | Jǐnghuī | Huy hiệu cảnh sát |
警笛 | Jǐngdí | Còi xe cảnh sát |
受害者 | Shòuhàizhě | Nạn nhân |
逮捕 | Dàibǔ | Bắt giữ |
便衣警察 | Biànyī jǐngchá | Công an mật vụ, cảnh sát mật vụ |
證據 | Zhèngjù | Chứng cứ , bằng chứng |
警犬 | Jǐngquǎn | Chó nghiệp vụ |