去買衣服
Qù mǎi yīfú
Mua quần áo.
推銷員 : 歡迎光臨。 請問你要買什麼
tuīxiāo yuán : Huānyíng guānglín. Qǐngwèn nǐ yāomǎi shénme
NVBH : Hoan nghênh quý khách. Xin hỏi bạn muốn mua gì ?
客戶 : 你好,我要買褲子。
kè hù : Nǐ hǎo , wǒ yào mǎi kùzi .
Khách : Xin chào, tôi muốn mua quần.
推銷員 : 你要買怎麼樣的褲子?我們這裡的褲子有很多種: 牛仔褲,短褲, 卡其褲等。
Tuīxiāoyuán : Nǐ yāomǎi zěnme yàng de kùzi? Wǒmen zhèlǐ de kùzi yǒu hěnduō zhǒng: Niúzǎikù, duǎnkù, kǎqí kù děng.
NVBH : Bạn muốn mua quần như thế nào? Quần chỗ chúng tôi rất nhiều loại : quần bò, quần đùi, quần kaki…
客戶 : 我要買牛仔褲。
Kèhù : Wǒ yāomǎi niúzǎikù.
Khách : Tôi muốn mua quần bò.
推銷員 : 你想買哪種顏色。 我們這裡有黑色,白色,灰色。
Tuīxiāoyuán: Nǐ xiǎng mǎi nǎ zhǒng yánsè. Wǒmen zhèlǐ yǒu hēisè, báisè, huīsè.
NVBH : Bạn muốn mua màu gì. Chỗ chúng tôi có màu đen , màu trắng , màu xám.
客戶 :我要買一條黑色。
Kèhù : Wǒ yāomǎi yītiáo hēisè.
Khách :Tôi muốn mua màu đen.
推銷員 : 你看, 這條怎麼樣。 這條賣得很好,穿起來很合身,而且會顯腿長
Tuīxiāo yuán: Nǐ kàn, zhè tiáo zěnme yàng. Zhè tiáo mài dé hěn hǎo, chuān qǐlái hěn héshēn, érqiě huì xiǎn tuǐ zhǎng.
NVBH : Bạn xem , chiếc này như thế nào. Chiếc này bán rất chạy, mặc lên rất vừa người, hơn thế nữa làm chân trông dài hơn.
客戶 : 我要28 號
kèhù : Wǒ yào 28 hào
Khách : Tôi muốn size 28.
推銷員 : 好的,請你等一下,我去拿給你
Tuīxiāo yuán: Hǎo de, qǐng nǐ děng yīxià, wǒ qù ná gěi nǐ
NVBH : Được, bạn đợi một chút, tôi đi lấy cho bạn
客戶 : 好的。
Kèhù : Hǎo de.
Khách : Vâng
推銷員 : 這是 28 號,試身室在這邊,請。
Tuīxiāo yuán: Zhè shì 28 hào, shì shēn shì zài zhè biān, qǐng.
NVBH : Đây là size 28, phòng thử đồ ở bên này, mời bạn.
客戶 : 謝謝
Kèhù : Xièxiè
Khách : Cảm ơn.
買鞋子
mǎi xiézi
Mua giày
客人 : 您好,我在找高跟鞋。 我準備參加婚禮, 你幫我看一下哪雙好。
Kèrén : Nín hǎo, wǒ zài zhǎo gāogēnxié. Wǒ zhǔnbèi cānjiā hūnlǐ, nǐ bāng wǒ kàn yīxià nǎ shuāng hǎo.
Khách : Xin chào , tôi đang tìm giày cao gót. Tôi chuẩn bị tham gia hôn lễ, bạn giúp tôi xem đôi nào ổn nhé.
推銷員 :您好,請問是跟什麼顏色的裙子配的?
Tuīxiāo yuán : Nín hǎo, qǐngwèn shì gēn shénme yánsè de qúnzi pèi de?
NVBH : Xin chào , xin hỏi phối với váy màu gì ạ?
客人 : 我打算穿粉紅色的。
Kèrén : Wǒ dǎsuàn chuān fěnhóng sè de.
Khách : Tôi dự định mặc màu hồng.
推銷員 : 請你看這款式。這是最新的款式, 有黑色和淺粉紅色, 高度也剛好, 走路也很 舒適。
Tuīxiāo yuán : Qǐng nǐ kàn zhè kuǎnshì. Zhè shì zuìxīn de kuǎnshì, yǒu hēisè hé qiǎn fěnhóng sè, gāodù yě gānghǎo, zǒulù yě hěn shūshì.
NVBH : Mời bạn xem mẫu này. Đây là mẫu mới nhất, có màu đen và hồng nhát, độ cao vừa phải, đi bộ cũng rất thoải mái.
客人 : 這雙很不錯。
Kèrén : Zhè shuāng hěn bùcuò.
Khách : Đôi này không tệ.
推銷員 : 請問你穿多少尺寸的鞋子。
Tuīxiāo yuán: Qǐngwèn nǐ chuān duōshǎo chǐcùn de xiézi.
NVBH : Xin hỏi bạn đi giày cỡ bao nhiêu.
客人 : 我要230 號。 我要黑色。
Kèrén : Wǒ yào 230 hào. Wǒ yào hēisè.
Khách : Tôi muốn size 230 . tôi muốn màu đen.
推銷員 : 好的,請您等一下。
Tuīxiāo yuán : Hǎo de, qǐng nín děng yīxià
NVBH : Được ạ, bạn đợi một lát.
客人 : ( 試鞋後) 我拿這雙
Kèrén : (Shì xié hòu) wǒ ná zhè shuāng
Khách : ( Sau khi thử giày ) Tôi lấy đôi này.
推銷員 : 請你到這邊結賬。
tuīxiāo yuán: Qǐng nǐ dào zhè biān jiézhàng.
NVBH : Mời bạn qua bên này thanh toán.
推銷員 : 這雙鞋是1500塊,我們正有打九五折活動,你的總共1.425 塊。 請問你付現金還是刷卡。
Tuīxiāo yuán: Zhè shuāng xié shì 1500 kuài, wǒmen zhèng yǒu dǎ jiǔwǔ zhé huódòng, nǐ de zǒnggòng 1.425 Kuài. Qǐngwèn nǐ fù xiànjīn háishì shuākǎ.
NVBH : Đôi giày này 1500 tệ, chúng tôi đang có hoạt động giảm 5%, của bạn tổng cộng 1425 tệ. Xin hỏi bạn trả tiền mặt hay quẹt thẻ.
客人 : 我刷卡。
Kèrén : Wǒ shuā kǎ
Khách : Tôi quẹt thẻ.
推銷員 : 好的。這是你的鞋子和卡。歡迎下次再來。
Tuīxiāo yuán: Hǎo de. Zhè shì nǐ de xiézi hé kǎ. Huānyíng xià cì zài lái.
NVBH : Đây là giày và thẻ của bạn. Hoan nghênh lần sau lại đến.
Trên đây là những mẫu câu có thể sử dụng khi đi mua quần áo giày dép, chúng mình đều nắm được chưa nhỉ. Nếu có thắc mắc vui lòng bình luận ngay phía dưới để Nhân Hòa giải đáp cho bạn nhé.