DU HỌC TỰ TÚC NHẬT BẢN

DU HỌC TỰ TÚC NHẬT BẢN

  1. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
  • Độ tuổi: 18 – 30
  • Hạnh kiểm Tốt, lý lịch rõ ràng.
  • Trình độ văn hóa: tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
  • Đủ khả năng tài chính để tham gia chương trình.

(Thực tập sinh kỹ năng tại Nhật Bản về nước hợp pháp, đủ các điều kiện trên cũng có thể tham gia).

  1. QUY TRÌNH DU HỌC NHẬT BẢN
  2. Tại Việt Nam (Học tiếng Nhật 6 – 8 tháng)
  • Nghe tư vấn định hướng – Chuẩn bị hồ sơ
  • Phỏng vấn với phía nhà trường – Nhận kết quả – Học tiếng Nhật
  • Nhập học tại Nhật các kỳ tháng 1, tháng 4, tháng 7, tháng 10 hàng năm
  1. Tại Nhật Bản
  • Học tại trường Nhật Ngữ với thời gian học từ 1 năm đến 2 năm.
  • Du học sinh được phép làm thêm. Lương làm thêm mỗi giờ từ 900 ~1.250 Yên hay 1.500 Yên (~ 180.000 – 250.000 – 300.000 VNĐ/h) tùy vào năng lực tiếng Nhật.
  • Công việc: làm trong siêu thị, nhà hàng, giao báo, làm trong xưởng cơm hộp, thu ngân,… với thời gian làm việc 28h/ tuần hoặc 40h/ tuần ( kỳ nghỉ dài).
  • Công ty cùng Nhà trường hỗ trợ hướng dẫn học sinh phỏng vấn, tìm kiếm và giới thiệu miễn phí việc làm thêm cho Du học sinh ngay khi tới Nhật.
  1. Sau tốt nghiệp (Ở lại Nhật Bản /Về Việt Nam)
  • Học lên các trường Chuyên môn, Đại học, Cao học với nhiều chuyên ngành như Kinh tế, Tài chính, Công nghệ thông tin, Cơ khí, Điện tử, Công nghệ Ô tô, Điều dưỡng, …
  • Sau khi tốt nghiệp CĐ, ĐH tại Nhật Bản hoặc Việt Nam học sinh được Công ty giới thiệu nhiều đối tác là các Doanh nghiệp tại Nhật Bản nhận vào làm việc ngay với mức lương tối thiểu 18 vạn Yên/ tháng(36 triệu VNĐ).
  • DANH SÁCH HỒ SƠ CẨN CHUẨN BỊ
  • Bằng tốt nghiệp và học bạ THPT
  • Bằng tốt nghiệp và bảng điểm cấp học cao hơn (nếu có)
  • Hộ khẩu
  • Trích lục khai sinh
  • CMND/ Thẻ căn cước của học sinh
  • CMND/ Thẻ căn cước của Bố và Mẹ học sinh
  • Ảnh thẻ: Sơ mi trắng, nền trắng, chụp gần nhất 3 tháng (12 ảnh 3×4, 8 ảnh 4×6, 8 ảnh 4,5×4,5)
  • Hộ chiếu

 

  1. DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG NHẬT NGỮ THEO CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TỰ TÚC

 

STTTÊN TRƯỜNGVÙNGHỌC PHÍ+ PHỤ PHÍ (ĐV: YÊN)KÝ TÚC XÁ

(ĐV: YÊN)

1Viện nghiên cứu tiếng Nhật Tokyo

(Tokyonk)

Tokyo705,000
2Học viện ngôn ngữ quốc tế FujiTokyo790,000180,000 (3T)
3Học viện quốc tế Asahi TokyoTokyo726,000
4Trường chuyên môn ngoại ngữ ShurinTokyo735,000
5Học viện quốc tế ShinpoTokyo959,100 (1N3T)300,000 (6T)
6Trường ngôn ngữ NewglobalTokyo766,000210,000(6T)
7Học viện ngôn ngữ WestcoastTokyo784,000170,000 (3T)
8Trường ngôn ngữ AnTokyo727,680145,000(3T)
9Học viện quốc tế UrawaTokyo735,000140,000 (3T)
10Học viện quốc tế Sun-ATokyo758,800140,000(3T)
11Học viện quốc tế TohoTokyo740,000175,000(3T)
12Học viện văn hóa giáo dục Tokyo (TEC)Tokyo730,000
13Học viện ngôn ngữ quốc tế Tokyo OjiTokyo730,000270,000(6T)
14Trường Nhật ngữ TokyoWordTokyo746,000250,000(3T)
15Học viện ngoại ngữ ShinwaTokyo770,000146,000
16Học viện ngoại ngữ quốc tế TokyoTokyo760,000163,000(3T)
17Trường nhật ngữ 3HChiba771,000280,000(6T)
18Trường nhật ngữ Tokyo JLAChiba700,000250,000(6T)
19Học viện quốc tế MatsudoChiba779,140140,000(3T)
20Khoa tiếng Nhật trường MeiseiChiba722,000220,000(6T)
21Học viện ngôn ngữ quốc tế TOUASaitama674,000
22Trường chuyên môn làm bánh nấu ăn quốc tế NSGNiigata715,000180,000(6T)
23Học viện Nhật ngữ ST.MARYTochigi760,000215,000(6T)
24Học viện ngôn ngữ quốc tế YokohamaYokohama914,000
25Học viện máy tính KyotoKyoto820,00020,000
26Học viện Nhật ngữ OsakaOsaka680,000205,000
27Trường Nhật ngữ học viện KaiseiOsaka730,00020,000/1T
28Học viện văn hóaOsaka750,000198,000(6T)
29Học viện ngoại ngữ AristKobe745,00075,000(3T)
30Học viện quốc tế Shumei KobeKobe816,00025,000/1T
31Trường ngôn ngữ Học viện quốc tế (Sendai)Sendai766,000175,000(6T)
32Học viện Okinawa JCSOkinawa731,690210,000(6T)
33Học viện nhật ngữ LIFE JROkinawa735,000205,000(6T)
34Học viện văn hóa Nhật Bản KitakyushuFukuoka715,500160,000(12T)
35Học viện FLAFukuoka770,000224,000(6T)
36Học viện Nhật ngữ KyushuFukuoka74,00014,000(6T)
37Cao đẳng kinh doanh quốc tế HiroshimaHiroshima660,000220,000(6T)
38Học viện quốc tế ToneIbaraki700,000104,000(6T)
39Trường Nhật ngữ IRISAichi670,000122,000(6T)
40Trường nhật ngữ AnabukiKagawa710,000125,000(3T)

Viện nghiên cứu tiếng Nhật Tokyo

Trường chuyên môn Meisei

 

Bài Viết Liên Quan

Trả lời

024.2214.9333

1
Bạn cần hỗ trợ?