Nhắc đến tết là không thể không nhắc đến bánh trưng, nem rán, thịt gà luộc…. vô vàn những món ăn ngon đúng không nhỉ . Tết đang đến gần bạn đang thèm món gì nhất nhỉ . Chia sẻ với Nhân Hòa nha.
Trong bài hôm nay chúng ta cùng học tên các món ăn truyền thống và dịp tết của Việt Nam bằng Tiếng Trung nhé. Trong lòng bạn món nào sẽ là số 1 nhỉ ?
粽子 | Zòngzi | Bánh chưng |
白切雞/白斬雞 | Bái qiē jī / báizhǎnjī | Thịt gà luộc |
春卷 | Chūnjuǎn | Nem rán |
肉團 | Ròutuán | Giò lụa |
肉凍 | Ròudòng | Thịt đông |
糯米飯 | Nuòmǐfàn | Xôi |
酸菜 | Suān cài | Dưa muối |
糖蓮心 | Táng liánxīn | Mứt hạt sen |
果乾 | Guǒgān | Hoa quả khô |
瓜子 | Guāzi | Hạt dưa |
糖果 | Tángguǒ | Kẹo |
餅乾 | Bǐnggān | Bánh quy |
花生糖 | Huāshēngtáng | Kẹo lạc |
紅棗 | Hóngzǎo | Táo tàu |
糖果盤 | tángguǒpán | Khay bánh kẹo |
玉米糖 | Yùmǐtáng | Kẹo ngô |