Từ vựng Tiếng Trung : Chủ đề từ trái nghĩa ( Phần 2 )

Cùng đến với PART 2 series 反義詞 /fǎnyǐcí /  Từ trái nghĩa của Nhân Hòa nhé . Trong bài hôm nay chúng ta tiếp tục bổ sung về các từ mang sắc thái trái ngược nhau nhé. Học 1 mà được 2 phải không nào :

  1. 男/nán / nam – 女/nǚ / nữ
  2. 進/jìn/ vào – 出/chū / ra
  3. 來/lái / đến – 去/ qù/ đi
  4. 後退/ hòutuì/ lùi lại – 前進/qiánjìn / tiến lên
  5. 穿/chuān / mặc – 脫/tuō/ cởi
  6. 開/kāi / mở — 關/guān / đóng
  7. 推/tuī / đẩy – 拉/lā / kéo
  8. 吞/tūn / nuốt – 吐/tǔ / nhổ
  9. 合上/héshàng / gập lại – 打開/dǎkāi / mở ra
  10. 直/zhí / thẳng – 彎/wān / cong
  11. 正/zhèng / thẳng – 斜/xié / nghiêng
  12. 厚/hòu / dày – 薄 /báo/ mỏng
  13. 寬/kuān / rộng – 窄/zhǎi / hẹp
  14. 光滑/guānghuá / mịn màng – 粗糙/cūcāo / thô ráp
  15. 長/ cháng / dài – 短/duǎn / ngắn
  16. 安靜/ānjìng / im lặng – 吵/chǎo / ồn ào
  17. 慌張 /huāngzhāng / luống cuống — 鎮定/zhèndìng / bình tĩnh
  18. 簡單 /jiǎndān / đơn giản – 複雜/fùzá / phức tạp
  19. 扁 /biǎn / bẹp , xì hơi , dẹt – 鼓 /gǔ / phồng
  20. 難看/nánkàn / xấu xí – 漂亮/piàoliàng / xinh đẹp
  21. 閒/xián / rảnh rỗi – 忙/máng / bận
  22. 升/shēng / tăng – 降/jiàng / giảm
  23. 有/yǒu / có – 無/wú / không có
  24. 得/dé / được – 失/shī / mất
  25. 生/shēng / sống – 熟 /shóu / chín
  26. 單/dān / đơn, 1 – 雙/shuāng / đôi
  27. 信/xìn / tin – 疑/yí / nghi ngờ
  28. 死/sǐ / chết – 活/huó / sống
  29. 錯/cuò / sai – 對/duì / đúng
  30. 濃/nóng / nồng – 淡/dàn / nhạt ( mùi vị)  

Bài Viết Liên Quan

Trả lời

024.2214.9333

1
Bạn cần hỗ trợ?