Trong bài hôm nay chúng ta cùng nhau học về chủ đề đơn vị đo lường trong tiếng Trung . Đây là một chủ đề rất thông dụng , thường xuyên xuất hiện trong cuộc sống thường ngày của chúng ta từ đi chợ , mua đồ nội thất hay trong các lĩnh vực như xây dựng thiết kế. Vậy nắm vững chủ đề này sẽ hỗ trợ chúng ta rất nhiều trong cuộc sống. Cùng bắt đầu vào bài học thôi nào !!!
計量單位 | Jìliàng dānwèi | Đơn vị đo lường |
毫米 | Háomǐ | Milimet (mm) |
釐米/ 公分 | Límǐ /gōngfēn | Centimet (cm ) |
分米 | Fēnmǐ | Decimetre (dm) |
米 | Mǐ | Metre (m) |
公里/千米 | Gōnglǐ /qiānmǐ | Kilometre(km) |
英尺 | Yīngchǐ | Inch |
平方米 | Píngfāng mǐ | Mét vuông (m2) |
平方分米 | Píngfāng gōngmǐ | Dm2 |
平方釐米 | Píngfāng Límǐ | Cm2 |
立方米 | Lìfāngmǐ | M3 |
立方分米 | Lìfāng fēnmǐ | Dm3 |
立方釐米 | Lìfāng límǐ | Cm3 |
克 | Kè | Gram |
斤 | Jīn | ~ 600gr (Đơn vị trọng lượng của người Hoa dùng ) |
公斤 | Gōngjīn | Kilogram (kg ) |
長度 | Chángdù | Độ dài |
寬度 | Kuān dù | Độ rộng |
高度 | Gāodù | Độ cao |
深度 | Shēndù | Độ sâu |
重量 | Zhòngliàng | Trọng lượng |
體積 | Tǐjī | Thể tích |
量 | Liáng | Đo |
尺子 | Chǐzi | Thước |