Hôm nay chúng ta cùng nhau học vựng liên quan đến chủ để văn phòng phẩm. Từ những vật dụng cơ bản như bút, bút chì , thước kẻ, kẹp ghim , sau bài hôm nay chúng ta có thể dùng tiếng Trung để gọi tên rồi. Chúng ta có thể dán những stick note lên các vật dụng và ghi tên tiếng Trung của chúng lên đó, như vậy mỗi lần sử dụng sẽ là một lần học từ và như vậy chúng ta sẽ nhớ lâu hơn.
辦公室 bàn gōng shì Văn phòng
辦公桌 bàn gōng zhuō Bàn làm việc
信紙 xìn zhǐ Giấy viết thư
信封 xìn fēng Phong bì
電腦 diàn nǎo Máy tính
滑鼠 huá shǔ Chuột máy tính
鍵盤 jiàn pán Bàn phím
計算機 jì suàn jī Máy tính bỏ túi
筆記本電腦 bǐ jì běn diàn nǎo Lap top
辦公花瓶 bàn gōng huā píng Bình hoa
鉛筆 Qiān bǐ Bút chì
筆 Bǐ Bút
圓珠筆 Yuán zhū bǐ Bút bi
記號筆 Jì hào bǐ Bút nhớ
訂書釘 dìng shū dīng Đạn ghim, ghim ( ghim dùng cho máy dập ghim)
訂書機 dìng shū jī Dập ghim
桌上辦公用品 bàn gōng zhuō yòng pǐn Văn phòng phẩm
桌上日曆 zhuō shàng rì lì Lịch để bàn
相框 xiāng kuāng Khung ảnh
信報箱 xìn bào xiāng Hòm nhận thư
膠帶 jiāo dài Băng dính
書立 shū lì Giá đỡ sách
萬字夾 wàn zì jiā Ghim kẹp giấy
文件袋 wén jiàn dài Túi clear, túi đựng tài liệu
文件櫃 wén jiàn guì Tủ đựng tài liệu
文具架 wén jiàn jiā Giá để tài liệu
告示帖座 gào shì tiē zuò Bảng thông báo
膠紙座 jiāo zhǐ zuò Cắt băng keo để bàn
咖啡機 kā fēi jī Máy pha cà phê
開信刀 kāi xìn dāo Dao mở thư
美工刀 měi gōng dāo Dao dọc giấy
名片 míng piàn Danh thiếp
名片夾 mīng piàn jiá Ví đựng danh thiếp
鉛筆刀 qiān bǐ dāo Dao gọt bút chì
切紙刀 qiè zhǐ dāo Dao cắt giáy
日記簿 rì jì bù Sổ công việc hàng ngày
辦公用大頭針 bàn gōng yòng dà tóu zhēn Ghim đinh
辦公鍾 bàn gōng zhōng Đồng hồ treo tường
筆架 bǐ jià Giá đỡ bút
筆座 bǐ zuò Hộp bút
便條, 短箋 biàn tiáo , duǎn jiān Giấy nhớ
尺 chǐ Thước
地球儀 dì qiú yí Quả địa cầu