Trong bài hôm nay chúng ta cùng học các mẫu câu đơn giản thường xuất hiện trong cuộc sống hằng ngày nhé. Chúng ta có thể sử dụng các mẫu câu cơ bản này khi đi du lịch, muốn giao tiếp cùng với người Đài Loan, Trung Quốc nhé
你好! nǐ hǎo !: Xin chào!
早上好 zǎo shàng hǎo: Chào buổi sáng!
晚上好 wǎn shàng hǎo: Chào buổi tối!
你好嗎? nǐ hǎo ma ?: Bạn khỏe không?
我很好 wǒ hěn hǎo: Tôi rất khỏe
你吃了嗎? nǐ chī le ma ?: Bạn ăn cơm chưa?
吃了 chī le: Ăn rồi
你呢 nǐ ne: Còn bạn thì sao?
歡迎 huān yíng: Hoan nghênh
很高興認識你 hěn gāo xìng rèn shì nǐ : Rất vui được gặp bạn
謝謝 xiè xie: Cảm ơn
不客氣 bù kè qì: Đừng khách sáo, không có gì
請 qǐng: Xin, mời
請問 qǐng wèn: Xin hỏi
抱歉 bào qiàn: Xin lỗi
對不起 duì bù qǐ: Xin lỗi
沒關係 méi guān xì: Không có gì
不好意思 bù hǎo yì si: Ngại quá
借過一下 jiè guò yī xià: tôi đi nhờ một chút/ xin nhường đường
再見 zài jiàn: Tạm biệt
晚安 wǎn ān: Chúc ngủ ngon
祝您有個美好的一天! zhù nín yǒu gè měi hǎo de yī tiān !: Chúc bạn một ngày tốt lành!
週末愉快 zhōu mò yú kuài: Cuối tuần vui vẻ!
保持聯繫 bǎo chí lián xì: Giữ liên lạc nhé
一路順風 yí lù shùn fēng: Thuận buồm xuôi gió
慢走 màn zǒu: Xin đi cẩn thận
我不會說中文 wǒ bù huì shuō zhōng wén: Tôi không biết nói tiếng Trung
你會說英語嗎? nǐ huì shuō yīng yǔ ma ?: Bạn biết nói tiếng Anh không?
我會說一點中文 wǒ huì shuō yī diǎn zhōng wén: Tôi biết nói một chút tiếng Trung
請说慢一點 qǐng shuō màn yī diǎn: Xin nói chậm một chút
請寫下來 qǐng xiě xià lái: Mời anh viết ra đây
請你再說一遍好嗎? qǐng nǐ zài shuō yī biàn hǎo ma ?: Mời anh nói lại lần nữa được không?
我明白 wǒ míng bái: Tôi hiểu rồi
我不明白 wǒ bù míng bái: Tôi chưa hiểu
我不知道 wǒ bù zhī dào: Tôi không biết
我知道 wǒ zhī dào: Tôi biết rồi
什麼意思? shén me yì si: Nghĩa là gì?
對 duì: Đúng
不 bù: không
也許吧 yě xǔ ba: Có lẽ vậy
請問,廁所在哪裡? qǐng wèn , cè suǒ zài nǎ lǐ ?: Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
多少錢? duō shǎo qián ?: Bao nhiêu?
太貴了 tài guì le: Đắt quá
便宜點 pián yi diǎn: Rẻ chút đi
你是本地人嗎? nǐ shì běn dì rén ma ?: Bạn là người bản địa ah?
我从從…來 wǒ cóng … lái: Tôi đến từ….
你經常來這裡嗎 nǐ jīng cháng lái zhè ma: Bạn thường xuyên tới đây không?
我會想念你的 wǒ huì xiǎng niàn nǐ de: Tôi sẽ nhớ bạn
我愛你 wǒ ài nǐ: Tôi yêu bạn
别管我 bié guǎn wǒ: Đừng để ý tới tôi
救命啊! jiù mìng a: Cứu tôi với!
停下 tíng xià: Dừng lại
生日快樂 shēng rì kuài lè: Sinh nhật vui vẻ!
恭喜 gōng xǐ: Chúc mừng!
這個用中文怎麼說 zhè gè yòng zhōng wén zěn me shuō: Cái này nói bằng tiếng Trung thế nào?
叫警察 jiào jǐng chá: Gọi cảnh sát
你做什麼工作? nǐ zuò shén me yàng de gōng zuò ?: Bạn làm công việc như thế nào?
好搞笑 hǎo gǎo xiào: Buồn cưới quá!
新春快樂 xīn chūn kuài lè: Năm mới vui vẻ!
等一下 děng yī xià: Chờ một lát
結賬,謝謝。 jié zhàng , xiè xie。: Thanh toán, cảm ơn
我要 wǒ yào: Tôi cần…..
一瓶啤酒 yī píng pí jiǔ: Một chai bia
一杯咖啡 yī bēi kā fēi: Một cốc cà phê
一瓶水 yī píng shuǐ: Một chai nước