A. Từ vựng chủ đề thời gian.
- Cách đọc năm
Quy tắc : đọc từng số một + 年 (nián )
Ví dụ : Năm 2021: 二零二一年 èr líng èr yī nián
Năm 1990 : 一九九零年 yì jiǔ jiǔ líng nián
- Cách đọc tháng
Quy tắc : Số + 月 yuè (tháng)
Tháng 1 | 1月 | yī Yuè |
Tháng 2 | 2月 | Èr yuè |
Tháng 3 | 3月 | Sān yuè |
Tháng 4 | 4月 | Sì yuè |
Tháng 5 | 5月 | Wǔ yuè |
Tháng 6 | 6月 | Liù yuè |
Tháng 7 | 7月 | Qī yuè |
Tháng 8 | 8月 | Bā yuè |
Tháng 9 | 9月 | Jiǔ yuè |
Tháng 10 | 10月 | Shí yuè |
Tháng 11 | 11月 | Shí yī yuè |
Tháng 12 | 12月 | Shí èr yuè |
- Cách đọc ngày
Quy tắc: số +號/ 日 hào /rì ( ngày )
Ví dụ : Ngày 20 : 20號/ 日 èr shí hào / rì
Ngày 5 : 5號/ 日 wǔ hào /rì
- Cách đọc thứ trong tuần
Quy tắc : 星期 xīng qí ( thứ ) + số
星期一 | Xīng qí yī | Thứ hai |
星期二 | Xīng qí èr | Thứ ba |
星期三 | Xīng qí sān | Thứ tư |
星期四 | Xīng qí sì | Thứ năm |
星期五 | Xīng qí wǔ | Thứ sáu |
星期六 | Xīng qí liù | Thứ bảy |
星期日/天 | Xīng qí rì / tiān | Chủ nhật |
- Cách đọc giờ và phút trong Tiếng Trung
點/ 點鐘 diǎn / diǎn zhōng : giờ
分/分鐘 fēn / fēnzhōng : phút
Ví dụ : 5 giờ 30 phút : 5 點 30 分 wǔ diǎn sān shí fēn
12 giờ10 phút : 12點 10 分 shí èr diǎn shí fēn
Chú ý khi nói thời gian trong tiếng Trung phải đọc từ lớn về nhỏ, ngược với Tiếng Việt. Tiếng Việt nói thứ, ngày, tháng , năm thì sang Tiếng Trung chúng ta sẽ nói năm , tháng , ngày , thứ.
Ví dụ : Thứ 2 , ngày 18 tháng 6 năm 2018
⇒ 2018 年6月18號,星期一 Èr líng yī bā nián , liù yuè ,shí bā hào ,xīng qí yī
B. Các thông tin liên quan đến số đếm :
- Số điện thoại:
Quy tắc: đọc lần lượt từng số một trong đó số 1 sẽ được đọc là yāo
Ví dụ : 0123456789 零一二三四五六七八九 líng yāo èr sān sì wǔ liù qī bā jiǔ
- Số nhà và số phòng :
Quy tắc: đọc lần lượt từng số một trong đó số 1 sẽ được đọc là yāo
Ví dụ : phòng 203 : 二零三 èr líng sān
Nhà số 121 : 一二一yāo èr yāo
- Số thứ tự với 第 /dì/
Thứ nhất : 第一 dì yī
Thứ hai : 第二 dì èr
Qua bài học hôm nay , chúng ta có thể nói được các thông tin như ngày, giờ , số điện thoại , số nhà … bằng tiếng Trung rồi nhỉ. Hẹn gặp lại các bạn trong bài học tiếp theo