BÀI 6: CÁCH NÓI THỜI GIAN VÀ CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG TRUNG

 

A. Từ vựng chủ đề thời gian.

CÁCH NÓI THỜI GIAN VÀ CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG TRUNG

  1. Cách đọc năm

Quy tắc : đọc từng số một + 年 (nián )

Ví dụ : Năm 2021:  二零二一年  èr líng èr yī nián

             Năm 1990 :  一九九零年 yì jiǔ jiǔ líng nián

  1. Cách đọc tháng

 Quy tắc : Số  + 月 yuè (tháng)

Tháng 11月yī Yuè
Tháng 22月Èr yuè
Tháng 33月Sān yuè
Tháng 44月Sì yuè
Tháng 55月Wǔ yuè
Tháng 66月Liù yuè
Tháng 77月Qī yuè
Tháng 88月Bā yuè
Tháng 99月Jiǔ yuè
Tháng 1010月Shí yuè
Tháng 1111月Shí yī yuè
Tháng 1212月Shí èr yuè

 

 

  1. Cách đọc ngày

Quy tắc: số +號/ 日 hào /rì ( ngày )

Ví dụ : Ngày 20 : 20號/   日 èr shí hào / rì

            Ngày 5    :  5號/  日 wǔ hào /rì

  1. Cách đọc thứ trong tuần

CÁCH NÓI THỜI GIAN VÀ CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG TRUNG

Quy tắc : 星期 xīng qí ( thứ ) + số

星期一Xīng qí yī    Thứ hai
星期二Xīng qí èr   Thứ ba
星期三Xīng qí sān    Thứ tư
星期四Xīng qí sì  Thứ năm
星期五Xīng qí wǔ   Thứ sáu
星期六Xīng qí liù   Thứ bảy
星期日/天Xīng qí rì / tiān  Chủ nhật
  1. Cách đọc giờ và phút trong Tiếng Trung

點/ 點鐘 diǎn / diǎn zhōng :  giờ

分/分鐘 fēn / fēnzhōng : phút

CÁCH NÓI THỜI GIAN VÀ CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG TRUNG

Ví dụ : 5 giờ 30 phút : 5 點 30 分  wǔ diǎn sān shí fēn

            12 giờ10 phút : 12點 10 分 shí èr diǎn shí fēn

Chú ý khi nói thời gian trong tiếng Trung phải đọc từ lớn về nhỏ, ngược với Tiếng Việt. Tiếng Việt nói thứ, ngày, tháng , năm thì sang Tiếng Trung chúng ta sẽ nói năm , tháng , ngày  , thứ.

Ví dụ : Thứ 2 , ngày 18 tháng 6 năm 2018

            ⇒ 2018 年6月18號,星期一     Èr líng yī bā nián , liù yuè ,shí bā hào ,xīng qí yī

 

B. Các thông tin liên quan đến số đếm :

  1. Số điện thoại:
    Quy tắc: đọc lần lượt từng số một trong đó số 1 sẽ được đọc là yāo

Ví dụ  : 0123456789  零一二三四五六七八九 líng yāo èr sān sì wǔ liù qī bā jiǔ

  1. Số nhà và số phòng :
CÁCH NÓI THỜI GIAN VÀ CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG TRUNG
                                      Biển số phòng khách sạn

Quy tắc: đọc lần lượt từng số một trong đó số 1 sẽ được đọc là yāo

Ví dụ : phòng 203  : 二零三 èr líng sān

           Nhà số 121 :  一二一yāo èr yāo

  1. Số thứ tự với 第 /dì/

Thứ nhất : 第一 dì yī

Thứ hai : 第二 dì èr

Qua bài học hôm nay , chúng ta có thể nói được các thông tin như ngày, giờ , số điện thoại , số nhà … bằng tiếng Trung rồi nhỉ. Hẹn gặp lại các bạn trong bài học tiếp theo

 

 

Bài Viết Liên Quan

Trả lời

024.2214.9333

1
Bạn cần hỗ trợ?